Đọc nhanh: 甜不辣 (điềm bất lạt). Ý nghĩa là: xem 天婦羅 | 天妇罗.
Ý nghĩa của 甜不辣 khi là Câu thường
✪ xem 天婦羅 | 天妇罗
see 天婦羅|天妇罗 [tiān fù luó]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜不辣
- 酸甜苦辣
- Chua ngọt đắng cay.
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
- 有人 爱 吃 甜 的 , 有人 爱 吃 辣 的
- Có người thích ăn ngọt, có người thích ăn cay.
- 我素 不爱 甜食
- Tôi xưa nay không thích đồ ngọt.
- 我 不能 给 这个 甜美 的 小可爱 一些 爱 的 摸摸
- Tôi không thể cho cô bạn thân yêu này một vài con wubbies đáng yêu!
- 口 甜心 辣
- Lời nói ngọt ngào nhưng trái tim độc ác; khẩu phật tâm xà.
- 有 甜头 , 不怕 苦头
- cố đấm ăn xôi; chịu cực mà làm, sau này hưởng phước.
- 我 心里 火辣辣 的 , 恨不得 马上 赶到 工地 去
- tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.
- 胃疼 时 不要 吃 辣 的
- Khi đau dạ dày, không nên ăn cay.
- 我 不吃 辣 , 至多是 尝尝
- Tôi không ăn cay, cùng lắm là thử chút thôi.
- 你 尝一尝 生活 的 酸甜苦辣 就 了解 你 爸妈 有 多 辛苦 才能 把 你 养大
- Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.
- 其实 , 我 并 不 喜欢 吃 甜食
- Thực ra tôi không thích đồ ngọt.
- 他 根本 不 喜欢 吃 辣
- Anh ấy từ trước đến nay không thích ăn cay.
- 他 不吃 辣椒
- Anh ấy không ăn ớt.
- 辣 的 我 吃不来
- tôi không ăn cay được.
- 她 不 大 吃 甜食
- Cô ấy ít ăn đồ ngọt.
- 你 不能 吃太辣 的
- Bạn không thể ăn đồ quá cay.
- 她 向来 不 喜欢 吃 辣
- Cô ấy từ trước đến nay không thích ăn cay.
- 她 不敢 吃 这个 辣椒
- Cô ấy không dám ăn quả ớt này.
- 这 道菜 非 辣椒 不可
- Món ăn này không thể không có ớt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甜不辣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甜不辣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
甜›
辣›