zhuó

Từ hán việt: 【trác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trác). Ý nghĩa là: mài; giũa; chạm trổ. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã chạm khắc viên ngọc này ba ngày.. - 。 Viên ngọc này cần được chạm khắc tỉ mỉ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mài; giũa; chạm trổ

加工玉石

Ví dụ:
  • - zhuó le 三天 sāntiān 这块 zhèkuài

    - Anh ấy đã chạm khắc viên ngọc này ba ngày.

  • - 这块 zhèkuài 需要 xūyào 精心 jīngxīn 琢磨 zhuómó

    - Viên ngọc này cần được chạm khắc tỉ mỉ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zài niǎn zhuó 饰品 shìpǐn

    - Anh ấy đang điêu khắc đồ trang sức.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 值得 zhíde 琢磨 zhuómó 琢磨 zhuómó

    - Vấn đề này cần phải suy nghĩ thêm.

  • - 玉不琢 yùbùzhuó 不成器 bùchéngqì

    - ngọc bất trác, bất thành khí; ngọc không đẽo gọt thì không thành đồ trang sức.

  • - 艺人 yìrén zài 仔细 zǐxì 碾琢 niǎnzhuó 工艺品 gōngyìpǐn

    - Nghệ nhân đang tỉ mỉ điêu khắc sản phẩm thủ công.

  • - de 工作 gōngzuò shì 雕琢 diāozhuó 宝石 bǎoshí

    - Công việc của anh ấy là điêu khắc đá quý.

  • - 反复 fǎnfù 琢磨 zhuómó 才能 cáinéng 领会 lǐnghuì 这首 zhèshǒu shī de 意蕴 yìyùn

    - suy đi nghĩ lại, mới lĩnh hội được ý nghĩa của bài thơ này.

  • - zhè shì yòng 翡翠 fěicuì 雕琢 diāozhuó chéng de 西瓜 xīguā

    - trái dưa này chạm trổ bằng phỉ thuý.

  • - zài 琢磨 zhuómó 这个 zhègè 木雕 mùdiāo 作品 zuòpǐn

    - Anh ấy đang mài tác phẩm điêu khắc gỗ này.

  • - 翡翠 fěicuì 琢成 zhuóchéng de 小壶 xiǎohú

    - cái lọ đẽo từ đá ngọc xanh.

  • - yuè 琢磨 zhuómó yuè 觉得 juéde zhè shì 不对劲 búduìjìn 其中 qízhōng 必有 bìyǒu 原因 yuányīn

    - anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân

  • - zhuó le 三天 sāntiān 这块 zhèkuài

    - Anh ấy đã chạm khắc viên ngọc này ba ngày.

  • - 这块 zhèkuài 需要 xūyào 精心 jīngxīn 琢磨 zhuómó

    - Viên ngọc này cần được chạm khắc tỉ mỉ.

  • - 队长 duìzhǎng 的话 dehuà 琢磨 zhuómó le hěn jiǔ

    - Lời của đội trưởng tôi đã suy nghĩ rất lâu.

  • - 琢磨 zhuómó zhe 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn

    - Anh ấy cân nhắc đáp án câu hỏi này.

  • - 这个 zhègè 侦探 zhēntàn 反复 fǎnfù 琢磨 zhuómó xiǎng nòng 明白 míngbai 那个 nàgè 窃贼 qièzéi shì 怎样 zěnyàng 逃跑 táopǎo de

    - Người thám tử này suy nghĩ một cách liên tục để hiểu rõ cách mà tên trộm đó đã trốn thoát.

  • - 反复 fǎnfù 琢磨 zhuómó 老师 lǎoshī 的话 dehuà

    - Cô ngẫm nghĩ về lời nói của thầy.

  • - 精心 jīngxīn 琢磨 zhuómó zhe 这块 zhèkuài 玉石 yùshí

    - Hắn cẩn thận mài miếng ngọc này.

  • - de 文章 wénzhāng yào zài 琢磨 zhuómó 一下 yīxià

    - Bài văn của bạn phải gọt giũa lại chút.

  • - de 文章 wénzhāng 反复 fǎnfù 琢磨 zhuómó hǎo 几次 jǐcì

    - Bài văn của anh ấy gọt giũa rất nhiều lần.

  • Xem thêm 14 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 琢

Hình ảnh minh họa cho từ 琢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 琢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhuó , Zuó
    • Âm hán việt: Trác
    • Nét bút:一一丨一一ノフノノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMSO (一土一尸人)
    • Bảng mã:U+7422
    • Tần suất sử dụng:Cao