jué

Từ hán việt: 【giác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giác). Ý nghĩa là: ngọc (hai miếng ngọc ghép lại). Ví dụ : - 。 Anh ấy có một đôi ngọc đẹp.. - 。 Trong hộp có đặt một miếng ngọc .

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngọc (hai miếng ngọc ghép lại)

合在一起的两块玉

Ví dụ:
  • - yǒu 一对 yīduì 漂亮 piàoliàng de jué

    - Anh ấy có một đôi ngọc đẹp.

  • - 盒子 hézi fàng zhe 一块 yīkuài jué

    - Trong hộp có đặt một miếng ngọc .

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 盒子 hézi fàng zhe 一块 yīkuài jué

    - Trong hộp có đặt một miếng ngọc .

  • - yǒu 一对 yīduì 漂亮 piàoliàng de jué

    - Anh ấy có một đôi ngọc đẹp.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 珏

Hình ảnh minh họa cho từ 珏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 珏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+5 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Giác
    • Nét bút:一一丨一一一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGMGI (一土一土戈)
    • Bảng mã:U+73CF
    • Tần suất sử dụng:Thấp