现存 xiàncún

Từ hán việt: 【hiện tồn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "现存" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiện tồn). Ý nghĩa là: hiện có; hiện còn giữ; hiện còn tồn tại. Ví dụ : - 。 Bản hiện có.. - 。 vật tư hiện có

Xem ý nghĩa và ví dụ của 现存 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 现存 khi là Tính từ

hiện có; hiện còn giữ; hiện còn tồn tại

现在留存;现有

Ví dụ:
  • - 现存 xiàncún de 版本 bǎnběn

    - Bản hiện có.

  • - 现存 xiàncún 物资 wùzī

    - vật tư hiện có

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现存

  • - 如何 rúhé 控制 kòngzhì 评价 píngjià 数码 shùmǎ 打样 dǎyàng de 色彩 sècǎi 再现 zàixiàn

    - Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 保存 bǎocún 珍贵 zhēnguì 丹砂 dānshā

    - Bảo quản chu sa quý giá.

  • - wèi 存续 cúnxù zhì 265 nián

    - Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.

  • - 现在 xiànzài 天气 tiānqì 好燥 hǎozào a

    - Thời tiết bây giờ khô hanh quá!

  • - 现在 xiànzài chī 穿 chuān 不用 bùyòng 犯愁 fànchóu le

    - bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.

  • - 现在 xiànzài 不了 bùliǎo zhí

    - Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.

  • - 现存 xiàncún de 版本 bǎnběn

    - Bản hiện có.

  • - 霸道 bàdào 总裁 zǒngcái zhǐ zài 小说 xiǎoshuō 存在 cúnzài de 现实 xiànshí 没有 méiyǒu 这样 zhèyàng de rén

    - Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.

  • - 现存 xiàncún 物资 wùzī

    - vật tư hiện có

  • - 重男轻女 zhòngnánqīngnǚ de 现象 xiànxiàng 仍然 réngrán 存在 cúnzài

    - Hiện tượng trọng nam khinh nữ vẫn còn tồn tại.

  • - 因此 yīncǐ zuò 剪接 jiǎnjiē de yào hěn yǒu 耐心 nàixīn 去芜存菁 qùwúcúnjīng 最好 zuìhǎo de 部分 bùfèn cái 呈现 chéngxiàn 出来 chūlái

    - Vì vậy, những người làm công tác biên tập phải nhẫn nại, loại bỏ những thứ không cần thiết để thể hiện ra những phần tốt nhất.

  • - 此诗 cǐshī 现存 xiàncún 最早 zuìzǎo de 原稿 yuángǎo 收藏 shōucáng zài 这座 zhèzuò 博物馆 bówùguǎn

    - Bản thảo sơ này từ thời điểm sớm nhất hiện đang được lưu giữ tại bảo tàng này.

  • - 还有 háiyǒu cún de 料子 liàozi 贴补 tiēbǔ zhe yòng 现在 xiànzài 先不买 xiānbùmǎi

    - còn vật liệu để dành dùng bù vào, bây giờ chưa mua vội.

  • - 城市 chéngshì 存在 cúnzài 交通堵塞 jiāotōngdǔsè de 现象 xiànxiàng

    - Trong thành phố tồn tại hiện tượng tắc nghẽn giao thông.

  • - zài 每个 měigè 公司 gōngsī dōu 存在 cúnzài jiù 欺新 qīxīn de 现象 xiànxiàng

    - trong mỗi công ti thì đều xuất hiện tình trạng ma cũ bắt nạt ma mới

  • - 暂时 zànshí 不用 bùyòng de 现款 xiànkuǎn cún zài 银行 yínháng

    - đem những khoản không dùng đến gởi vào trong ngân hàng.

  • - 客体 kètǐ 存在 cúnzài 现实 xiànshí 世界 shìjiè

    - Khách thể tồn tại trong thế giới thực.

  • - 现在 xiànzài de 人大 réndà 多用 duōyòng 存在 cúnzài 手机 shǒujī de 通讯录 tōngxùnlù

    - Hầu hết mọi người ngày nay đều sử dụng danh bạ được lưu trong điện thoại di động của họ.

  • - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 10 小时 xiǎoshí 现在 xiànzài 双目 shuāngmù shén 只想 zhǐxiǎng 睡个 shuìgè jué

    - Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 现存

Hình ảnh minh họa cho từ 现存

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 现存 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Cún
    • Âm hán việt: Tồn
    • Nét bút:一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLND (大中弓木)
    • Bảng mã:U+5B58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao