Đọc nhanh: 库存现金 (khố tồn hiện kim). Ý nghĩa là: Tiền mặt tại quỹ.
Ý nghĩa của 库存现金 khi là Danh từ
✪ Tiền mặt tại quỹ
一个单位在几家银行开户的,由一家开户银行核定开户单位库存现金限额。凡在银行开户的独立核算单位都要核定库存现金限额;独立核算的附属单位,由于没有在银行开户,但需要保留现金,也要核定库存现金限额,其限额可包括在其上级单位库存限额内;商业企业的零售门市部需要保留找零备用金,其限额可根据业务经营需要核定,但不包括在单位库存现金限额之内。库存现金限额的计算方式一般是:
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 库存现金
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 比较 建立 在 现金 基础 上
- Chúng tôi đang dựa trên cơ sở tiền mặt.
- 粮食 储存 在 仓库
- Lương thực được cất trữ trong kho.
- 现存 的 版本
- Bản hiện có.
- 数据 存在 库里
- Dữ liệu được lưu trữ trong kho.
- 库 存货量 已 查清
- Lượng hàng tồn kho đã kiểm tra rõ.
- 仓库 存有 二十 石
- Kho chứa có hai mươi thạch.
- 我们 要 盘点 库存
- Chúng tôi cần kiểm kê hàng tồn kho.
- 粮食 都 存在 库里
- Lương thực đều được cất trữ trong kho.
- 这 是 我 的 小金库
- Đây là quỹ đen của tôi đó.
- 账目 与 库存 不符
- số liệu trên sổ sách kế toán và tồn kho không khớp nhau
- 我们 需要 库存 新货
- Chúng tôi cần lưu kho hàng mới.
- 该书 有 库存 已 脱销
- Cuốn sách này đã hết hàng.
- 库存 产品质量 优良
- Chất lượng sản phẩm tồn kho tốt.
- 车库 现有 两辆 汽车
- Nhà để xe hiện có hai chiếc ô tô.
- 霸道 总裁 只 在 小说 里 存在 的 , 现实 没有 这样 的 人
- Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 库存 数量 正在 损少
- Số lượng hàng tồn kho đang giảm bớt.
- 奖项 包括 现金 和 奖牌
- Giải thưởng bao gồm tiền mặt và huy chương.
- 消费者 认为 现金 是 拿不出手 的 馈赠 之物
- Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 库存现金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 库存现金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm存›
库›
现›
金›