Hán tự: 玄
Đọc nhanh: 玄 (huyền). Ý nghĩa là: màu đen, sâu sắc; thâm thuý; sâu xa (khó hiểu), không tin được; không đáng tin. Ví dụ : - 她穿了一件玄色的连衣裙。 Cô ấy mặc một chiếc váy liền màu đen.. - 他的汽车是玄色的。 Xe hơi của anh ấy màu đen.. - 这件事很玄妙。 Chuyện này rất huyền diệu.
Ý nghĩa của 玄 khi là Tính từ
✪ màu đen
黑色
- 她 穿 了 一件 玄色 的 连衣裙
- Cô ấy mặc một chiếc váy liền màu đen.
- 他 的 汽车 是 玄色 的
- Xe hơi của anh ấy màu đen.
✪ sâu sắc; thâm thuý; sâu xa (khó hiểu)
深奥
- 这件 事 很 玄妙
- Chuyện này rất huyền diệu.
- 这门 学问 义理 玄深
- Chỗ học vấn này có lý lẽ sâu xa.
✪ không tin được; không đáng tin
不相信
- 这话 真玄
- Câu nói này thật khó tin.
- 这件 事 有点 玄
- Chuyện này hơi khó tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玄
- 他 像 唐代 僧侣 玄奘
- Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.
- 这件 事 很 玄妙
- Chuyện này rất huyền diệu.
- 故弄玄虚
- cố tình mê hoặc
- 她 穿 了 一件 玄色 的 连衣裙
- Cô ấy mặc một chiếc váy liền màu đen.
- 这门 学问 义理 玄深
- Chỗ học vấn này có lý lẽ sâu xa.
- 他 的 汽车 是 玄色 的
- Xe hơi của anh ấy màu đen.
- 这话 真玄
- Câu nói này thật khó tin.
- 这件 事 有点 玄
- Chuyện này hơi khó tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm玄›