Đọc nhanh: 猛兽 (mãnh thú). Ý nghĩa là: mãnh thú; thú dữ; giống dữ. Ví dụ : - 一枪打去,猛兽应声而倒。 bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
Ý nghĩa của 猛兽 khi là Danh từ
✪ mãnh thú; thú dữ; giống dữ
指哺乳动物中体大而性情凶猛的食肉类,如虎、狮、豹等这类动物捕食其他动物,有的危害人类
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛兽
- 飞禽走兽
- chim thú
- 高歌猛进
- cất cao lời ca, mạnh bước tiến.
- 追逐 野兽
- đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 安 得 猛士 兮 守 四方 ?
- Làm thế nào để có được những người anh hùng mạnh mẽ để bảo vệ bốn phương?
- 海潮 来势 很 猛
- Sức thuỷ triều rất mạnh.
- 疾病 传播 得 非常 猛烈
- Bệnh dịch lây lan rất nhanh.
- 勇猛 冲杀
- chém giết dũng mãnh.
- 心脏 猛烈地 跳动 着
- Tim đang đập rất nhanh.
- 虎视 眈 ( 凶猛地 注视 )
- nhìn chằm chặp; nhìn một cách thèm khát.
- 作为 一个 怪兽 , 我 的 欲望 是 至少 消灭 一个 奥特曼
- Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman
- 猫 猛地 搏住 了 老鼠
- Con mèo lao vào bắt chuột.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 先锋 部队 勇猛 冲锋
- Đội tiên phong dũng cảm xung phong.
- 珍禽异兽
- chim quý thú lạ
- 他 在 宴会 上 猛吃 猛 喝
- Anh ta ăn ngấu ăn nghiến trong bữa tiệc.
- 斑斓 猛虎
- mãnh hổ sặc sỡ
- 虎豹 都 是 凶猛 的 野兽
- Hổ báo đều là những dã thú hung mãnh.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 难道 我们 没有 生病 的 许可证 吗 野兽 乐团 的 歌
- Chúng tôi không có giấy phép để bị bệnh?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猛兽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猛兽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兽›
猛›