Hán tự: 猎
Đọc nhanh: 猎 (liệp.lạp). Ý nghĩa là: săn bắn; săn bắt; săn, tìm kiếm; theo đuổi. Ví dụ : - 猎人去猎野兔。 Thợ săn đi săn thỏ hoang.. - 他去山上猎鹿。 Anh ấy lên núi săn hươu.. - 她猎寻那本书。 Cô ấy tìm kiếm quyển sách kia.
Ý nghĩa của 猎 khi là Động từ
✪ săn bắn; săn bắt; săn
捕捉禽兽
- 猎人 去 猎 野兔
- Thợ săn đi săn thỏ hoang.
- 他 去 山上 猎鹿
- Anh ấy lên núi săn hươu.
✪ tìm kiếm; theo đuổi
搜寻;追求
- 她 猎寻 那本书
- Cô ấy tìm kiếm quyển sách kia.
- 他 一心 猎取 高位
- Anh ấy một lòng theo đuổi vị trí cao.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 猎
✪ 猎 + Tân ngữ
Săn/săn bắt cái gì đấy
- 这里 禁止 猎鸟
- Ở đây cấm săn bắt chim.
- 他 去 深林 猎虎
- Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猎
- 他 在 森林 里 打猎
- Anh ấy săn bắn trong rừng.
- 他 在 野外 猎获 了 一些 野味
- Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.
- 他 去 深林 猎虎
- Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.
- 渔猎 女色
- tham lam theo đuổi nữ sắc
- 猎人 去 猎 野兔
- Thợ săn đi săn thỏ hoang.
- 戴安娜 在 希腊 罗马 神话 中是 狩猎 女神
- Diana là nữ thần săn bắn trong thần thoại Hy Lạp - La Mã.
- 他 用 弓箭 猎取 了 一只 鹿
- Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.
- 双筒 猎枪
- súng săn hai nòng.
- 她 猎寻 那本书
- Cô ấy tìm kiếm quyển sách kia.
- 有 的 书 必须 精读 , 有 的 只要 稍加 涉猎 即可
- có những quyển sách phải đọc kỹ, có những quyển chỉ cần đọc lướt qua là được.
- 他们 靠 打猎 吃饭
- Bọn họ sống bằng nghề săn bắn.
- 狼 总是 成群 猎食
- Chó sói luôn đi săn theo bầy.
- 三天 去 猎鹿
- Ba ngày đi săn hươu.
- 他 去 山上 猎鹿
- Anh ấy lên núi săn hươu.
- 猎人 乘鹿 一路 紧追
- Thợ săn truy đuổi con hươu không ngừng.
- 红旗 猎猎 , 歌声嘹亮
- cờ đỏ bay phấp phới, tiếng hát vang vang.
- 保护区 区域 内 禁止 狩猎
- Trong khu vực bảo tồn, việc săn bắn bị cấm.
- 他 喜欢 去 田猎
- Anh ấy thích đi săn bắn.
- 渔猎 百姓
- cướp đoạt của nhân dân
- 我 可 告诉 你 , 在 那个 神圣 的 日子 里 不许 打猎 或 搞 娱乐活动 消遣
- Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm猎›