liè

Từ hán việt: 【liệp.lạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liệp.lạp). Ý nghĩa là: săn bắn; săn bắt; săn, tìm kiếm; theo đuổi. Ví dụ : - 。 Thợ săn đi săn thỏ hoang.. - 鹿。 Anh ấy lên núi săn hươu.. - 。 Cô ấy tìm kiếm quyển sách kia.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

săn bắn; săn bắt; săn

捕捉禽兽

Ví dụ:
  • - 猎人 lièrén liè 野兔 yětù

    - Thợ săn đi săn thỏ hoang.

  • - 山上 shānshàng 猎鹿 lièlù

    - Anh ấy lên núi săn hươu.

tìm kiếm; theo đuổi

搜寻;追求

Ví dụ:
  • - 猎寻 lièxún 那本书 nàběnshū

    - Cô ấy tìm kiếm quyển sách kia.

  • - 一心 yīxīn 猎取 lièqǔ 高位 gāowèi

    - Anh ấy một lòng theo đuổi vị trí cao.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

猎 + Tân ngữ

Săn/săn bắt cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ 禁止 jìnzhǐ 猎鸟 lièniǎo

    - Ở đây cấm săn bắt chim.

  • - 深林 shēnlín 猎虎 lièhǔ

    - Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zài 森林 sēnlín 打猎 dǎliè

    - Anh ấy săn bắn trong rừng.

  • - zài 野外 yěwài 猎获 lièhuò le 一些 yīxiē 野味 yěwèi

    - Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.

  • - 深林 shēnlín 猎虎 lièhǔ

    - Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.

  • - 渔猎 yúliè 女色 nǚsè

    - tham lam theo đuổi nữ sắc

  • - 猎人 lièrén liè 野兔 yětù

    - Thợ săn đi săn thỏ hoang.

  • - 戴安娜 dàiānnà zài 希腊 xīlà 罗马 luómǎ 神话 shénhuà 中是 zhōngshì 狩猎 shòuliè 女神 nǚshén

    - Diana là nữ thần săn bắn trong thần thoại Hy Lạp - La Mã.

  • - yòng 弓箭 gōngjiàn 猎取 lièqǔ le 一只 yīzhī 鹿

    - Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.

  • - 双筒 shuāngtǒng 猎枪 lièqiāng

    - súng săn hai nòng.

  • - 猎寻 lièxún 那本书 nàběnshū

    - Cô ấy tìm kiếm quyển sách kia.

  • - yǒu de shū 必须 bìxū 精读 jīngdú yǒu de 只要 zhǐyào 稍加 shāojiā 涉猎 shèliè 即可 jíkě

    - có những quyển sách phải đọc kỹ, có những quyển chỉ cần đọc lướt qua là được.

  • - 他们 tāmen kào 打猎 dǎliè 吃饭 chīfàn

    - Bọn họ sống bằng nghề săn bắn.

  • - láng 总是 zǒngshì 成群 chéngqún 猎食 lièshí

    - Chó sói luôn đi săn theo bầy.

  • - 三天 sāntiān 猎鹿 lièlù

    - Ba ngày đi săn hươu.

  • - 山上 shānshàng 猎鹿 lièlù

    - Anh ấy lên núi săn hươu.

  • - 猎人 lièrén 乘鹿 chénglù 一路 yīlù 紧追 jǐnzhuī

    - Thợ săn truy đuổi con hươu không ngừng.

  • - 红旗 hóngqí 猎猎 lièliè 歌声嘹亮 gēshēngliáoliàng

    - cờ đỏ bay phấp phới, tiếng hát vang vang.

  • - 保护区 bǎohùqū 区域 qūyù nèi 禁止 jìnzhǐ 狩猎 shòuliè

    - Trong khu vực bảo tồn, việc săn bắn bị cấm.

  • - 喜欢 xǐhuan 田猎 tiánliè

    - Anh ấy thích đi săn bắn.

  • - 渔猎 yúliè 百姓 bǎixìng

    - cướp đoạt của nhân dân

  • - 告诉 gàosù zài 那个 nàgè 神圣 shénshèng de 日子 rìzi 不许 bùxǔ 打猎 dǎliè huò gǎo 娱乐活动 yúlèhuódòng 消遣 xiāoqiǎn

    - Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 猎

Hình ảnh minh họa cho từ 猎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Liè , Què , Xí
    • Âm hán việt: Liệp , Lạp
    • Nét bút:ノフノ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHTA (大竹廿日)
    • Bảng mã:U+730E
    • Tần suất sử dụng:Cao