Hán tự: 狱
Đọc nhanh: 狱 (ngục). Ý nghĩa là: nhà tù; nhà ngục; lao ngục; nhà lao, vụ kiện tụng; án kiện; vụ án. Ví dụ : - 那是牢狱。 Đó là lao ngục.. - 他被入狱了。 Anh ấy bị đi tù rồi.. - 这座监狱戒备森严。 Nhà tù này có sự canh gác nghiệm ngặt.
Ý nghĩa của 狱 khi là Danh từ
✪ nhà tù; nhà ngục; lao ngục; nhà lao
监狱
- 那 是 牢狱
- Đó là lao ngục.
- 他 被 入狱 了
- Anh ấy bị đi tù rồi.
- 这座 监狱 戒备森严
- Nhà tù này có sự canh gác nghiệm ngặt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vụ kiện tụng; án kiện; vụ án
官司;罪案
- 这场 狱讼 持续 了 很 长时间
- Vụ án này đã kéo dài rất lâu.
- 处理 狱情 需要 公正
- Xử lý vụ kiện cần phải công bằng.
- 他 陷入 一场 复杂 的 狱事 之中
- Vụ án này đã kéo dài rất lâu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狱
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 获释 出狱
- được ra tù
- 那 是 牢狱
- Đó là lao ngục.
- 锒 入狱 ( 被 铁锁链 锁 着 进 监狱 )
- dây xích trong ngục tù.
- 老吏 断狱 ( 比喻 熟练 )
- lão luyện; thành thạo
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 在 地下 监狱
- Trong một nhà tù dưới lòng đất.
- 他 被 送 进 监狱
- Anh ấy bị đưa vào tù.
- 监狱 是 关 犯人 的
- Ngục tù là nơi giam giữ phạm nhân.
- 监狱 环境 很 严苛
- Môi trường trong tù rất khắc nghiệt.
- 犯人 从 监狱 逃窜
- Phạm nhân trốn khỏi nhà tù.
- 他 被 送到 监狱 服刑
- Anh ấy bị đưa vào tù để thi hành án.
- 这座 监狱 非常 严密
- Nhà tù này rất nghiêm ngặt.
- 监狱 里 有 很多 犯人
- Nhà tù có rất nhiều tù nhân.
- 这座 监狱 戒备森严
- Nhà tù này có sự canh gác nghiệm ngặt.
- 她 在 监狱 里 待 了 十年
- Cô ấy đã ở trong tù mười năm.
- 许多 犯人 逃出 了 监狱
- Nhiều tù nhân đã trốn khỏi nhà tù.
- 越狱 逃跑
- vượt ngục trốn chạy
- 平反 冤狱
- sửa lại vụ án xử sai.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm狱›