Đọc nhanh: 不知者不罪 (bất tri giả bất tội). Ý nghĩa là: không biết không có tội; vô sư vô sách quỷ thần bất trách. Ví dụ : - 不知者不罪, 我看就算了吧。 Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
Ý nghĩa của 不知者不罪 khi là Từ điển
✪ không biết không có tội; vô sư vô sách quỷ thần bất trách
罪:责备,怪罪。因事先不知道而有所冒犯,就不该加怪罪。
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不知者不罪
- 你 而 不 说 , 没 人 知道
- Nếu bạn không nói, không ai biết.
- 许多 农民 挨宰 了 还 不 知道
- Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 嗳 , 早知如此 , 我 就 不 去 了
- Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.
- 知其然 而 不知其所以然
- biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.
- 不知自爱
- không biết tự ái
- 他 都 不 知道 答案
- Ngay cả anh ấy cũng không biết đáp án.
- 他 压根 不 知道 答案
- Anh ấy hoàn toàn không biết đáp án.
- 我 竟 不 知道 他们 在 谈恋爱
- Thế mà tôi lại không biết bọn họ đang yêu nhau.
- 莫非 他 不 知道 ?
- Chẳng lẽ anh ấy không biết?
- 统治者 决定 不向 其他 国家 求援
- Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.
- 知道 妈妈 病 了 , 他 坐立不安
- Biết mẹ bị bệnh, anh ấy đứng ngồi không yên.
- 宁 他 不知 我 的 意思 ?
- Lẽ nào hắn ta không biết ý của tôi?
- 知彼知己 者 , 百战不殆
- biết người biết ta, trăm trận không thua.
- 要么 死者 有 不为人知 的 生活
- Hoặc họ đã sống bí mật
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 作者 是 谁 , 不得而知
- tác giả là ai, không thể biết được.
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
- 隐 慝 ( 人家 不 知道 的 罪恶 )
- tội ác mà mọi người không biết.
- 无知 也 不 完全 的 缺点 。 最起码 无知者 无畏
- Vô tri cũng không hoàn toàn là khuyết điểm, ít nhất thì điếc không sợ súng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不知者不罪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不知者不罪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
知›
罪›
者›