Đọc nhanh: 狗屁 (cẩu thí). Ý nghĩa là: đồ vô dụng; đồ vô tích sự; đồ vứt đi; đồ bỏ đi; cức chó (lời mắng); cứt chó. Ví dụ : - 放狗屁 đồ bỏ đi. - 狗屁文章 văn chương vô dụng; văn chương vứt đi.. - 狗屁不通 chẳng biết cóc khô gì hết.
Ý nghĩa của 狗屁 khi là Danh từ
✪ đồ vô dụng; đồ vô tích sự; đồ vứt đi; đồ bỏ đi; cức chó (lời mắng); cứt chó
指毫无可取的话或文章 (骂人的话)
- 放狗屁
- đồ bỏ đi
- 狗屁 文章
- văn chương vô dụng; văn chương vứt đi.
- 狗屁不通
- chẳng biết cóc khô gì hết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗屁
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 妈妈 打屁股
- Mẹ đánh mông.
- 拿 砖头 拽 狗
- lấy gạch ném chó.
- 拿 砖头 砍 狗
- Lấy gạch ném con chó.
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 干 你 屁事 啊 !
- Liên quan gì đến bạn!
- 他 知道 屁 啊
- Anh ta biết cái gì chứ.
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 素食 热狗 加 德国 酸菜 和 腌菜
- Xúc xích chay với dưa cải chua.
- 你 个 狗崽子
- Đồ khốn.
- 小狗 趴在 门口
- Con chó nhỏ nằm sấp ở cửa.
- 这条 狗 吃 得 太 多 , 变胖 了
- Con chó này ăn quá nhiều, phát phì rồi.
- 是 一只 小 小狗
- Cô ấy là một con chó con.
- 可爱 的 小狗
- Chú chó đáng yêu.
- 她 疼爱 小狗
- Cô ấy chăm sóc chú chó nhỏ.
- 放狗屁
- đồ bỏ đi
- 狗屁 文章
- văn chương vô dụng; văn chương vứt đi.
- 狗屁不通
- chẳng biết cóc khô gì hết.
- 小狗 被 主人 捆绑 在 门口
- Chú chó bị chủ nhân xích ở cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狗屁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狗屁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屁›
狗›