Đọc nhanh: 狂欢节 (cuồng hoan tiết). Ý nghĩa là: lễ hội hóa trang. Ví dụ : - 简直就像装在罐子里的狂欢节 Nó giống như một lễ hội hóa trang trong một cái lon.
Ý nghĩa của 狂欢节 khi là Danh từ
✪ lễ hội hóa trang
carnival
- 简直 就 像 装 在 罐子 里 的 狂欢节
- Nó giống như một lễ hội hóa trang trong một cái lon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂欢节
- 欢度春节
- ăn tết Nguyên đán; ăn mừng xuân về.
- 狂欢 之夜
- một đêm hoan lạc.
- 他 疯狂 地 欢呼 胜利
- Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.
- 简直 就 像 装 在 罐子 里 的 狂欢节
- Nó giống như một lễ hội hóa trang trong một cái lon.
- 节日 里 人们 载歌载舞 , 欢庆 佳节
- Trong lễ hội, mọi người ca hát và nhảy múa để chào mừng lễ hội.
- 那 支曲里 节奏 很 欢快
- Bản nhạc này tiết tấu rất vui vẻ.
- 我 喜欢 节奏 舒缓 的 歌曲
- Tôi thích những bài hát có tiết tấu nhẹ nhàng.
- 欢欢喜喜 过 春节
- vui vẻ đón năm mới
- 她 喜欢 装逼 , 不 透露 细节
- Cô ấy thích giấu nghề, không tiết lộ chi tiết.
- 她 最 喜欢 看 音乐节目
- Cô ấy thích xem các chương trình ca nhạc nhất.
- 在 年终 联欢会 季节 , 晚上 是 几乎 不 可能 叫 到 计程车 的
- Trong mùa tiệc cuối năm, buổi tối gần như không thể gọi được taxi.
- 同学们 欣喜若狂 , 全都 兴高采烈 地 欢呼 起来
- Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.
- 这 是 个 印度人 狂欢 会
- Đây là một người Ấn Độ lớn?
- 沉醉在 节日 的 欢乐 里
- say sưa trong niềm vui của ngày hội.
- 我 更 喜欢 没有 主持人 的 综艺节目
- Tôi thích các chương trình tạp kỹ không có người dẫn chương trình hơn.
- 节日 的 气氛 让 人们 眉飞色舞 , 充满 了 欢乐 和 活力
- Không khí lễ hội làm cho con người vui vẻ, tràn đầy niềm vui và sức sống.
- 春节 联欢晚会 很 精彩
- Chương trình "Xuân Vãn" rất hấp dẫn.
- 我们 在 看 春节 联欢晚会
- Chúng tôi đang xem chương trình “Xuân vãn”..
- 我 喜欢 综艺节目
- Tôi thích các chương trình tạp kỹ.
- 大家 都 喜欢 娱乐节目
- Mọi người đều thích chương trình giải trí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狂欢节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狂欢节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm欢›
狂›
节›