狂欢节 kuánghuān jié

Từ hán việt: 【cuồng hoan tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "狂欢节" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cuồng hoan tiết). Ý nghĩa là: lễ hội hóa trang. Ví dụ : - Nó giống như một lễ hội hóa trang trong một cái lon.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 狂欢节 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 狂欢节 khi là Danh từ

lễ hội hóa trang

carnival

Ví dụ:
  • - 简直 jiǎnzhí jiù xiàng zhuāng zài 罐子 guànzi de 狂欢节 kuánghuānjié

    - Nó giống như một lễ hội hóa trang trong một cái lon.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂欢节

  • - 欢度春节 huāndùchūnjié

    - ăn tết Nguyên đán; ăn mừng xuân về.

  • - 狂欢 kuánghuān 之夜 zhīyè

    - một đêm hoan lạc.

  • - 疯狂 fēngkuáng 欢呼 huānhū 胜利 shènglì

    - Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.

  • - 简直 jiǎnzhí jiù xiàng zhuāng zài 罐子 guànzi de 狂欢节 kuánghuānjié

    - Nó giống như một lễ hội hóa trang trong một cái lon.

  • - 节日 jiérì 人们 rénmen 载歌载舞 zàigēzàiwǔ 欢庆 huānqìng 佳节 jiājié

    - Trong lễ hội, mọi người ca hát và nhảy múa để chào mừng lễ hội.

  • - 支曲里 zhīqūlǐ 节奏 jiézòu hěn 欢快 huānkuài

    - Bản nhạc này tiết tấu rất vui vẻ.

  • - 喜欢 xǐhuan 节奏 jiézòu 舒缓 shūhuǎn de 歌曲 gēqǔ

    - Tôi thích những bài hát có tiết tấu nhẹ nhàng.

  • - 欢欢喜喜 huānhuānxǐxǐ guò 春节 chūnjié

    - vui vẻ đón năm mới

  • - 喜欢 xǐhuan 装逼 zhuāngbī 透露 tòulù 细节 xìjié

    - Cô ấy thích giấu nghề, không tiết lộ chi tiết.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan kàn 音乐节目 yīnyuèjiémù

    - Cô ấy thích xem các chương trình ca nhạc nhất.

  • - zài 年终 niánzhōng 联欢会 liánhuānhuì 季节 jìjié 晚上 wǎnshang shì 几乎 jīhū 可能 kěnéng jiào dào 计程车 jìchéngchē de

    - Trong mùa tiệc cuối năm, buổi tối gần như không thể gọi được taxi.

  • - 同学们 tóngxuémen 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng 全都 quándōu 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 欢呼 huānhū 起来 qǐlai

    - Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.

  • - zhè shì 印度人 yìndùrén 狂欢 kuánghuān huì

    - Đây là một người Ấn Độ lớn?

  • - 沉醉在 chénzuìzài 节日 jiérì de 欢乐 huānlè

    - say sưa trong niềm vui của ngày hội.

  • - gèng 喜欢 xǐhuan 没有 méiyǒu 主持人 zhǔchírén de 综艺节目 zōngyìjiémù

    - Tôi thích các chương trình tạp kỹ không có người dẫn chương trình hơn.

  • - 节日 jiérì de 气氛 qìfēn ràng 人们 rénmen 眉飞色舞 méifēisèwǔ 充满 chōngmǎn le 欢乐 huānlè 活力 huólì

    - Không khí lễ hội làm cho con người vui vẻ, tràn đầy niềm vui và sức sống.

  • - 春节 chūnjié 联欢晚会 liánhuānwǎnhuì hěn 精彩 jīngcǎi

    - Chương trình "Xuân Vãn" rất hấp dẫn.

  • - 我们 wǒmen zài kàn 春节 chūnjié 联欢晚会 liánhuānwǎnhuì

    - Chúng tôi đang xem chương trình “Xuân vãn”..

  • - 喜欢 xǐhuan 综艺节目 zōngyìjiémù

    - Tôi thích các chương trình tạp kỹ.

  • - 大家 dàjiā dōu 喜欢 xǐhuan 娱乐节目 yúlèjiémù

    - Mọi người đều thích chương trình giải trí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 狂欢节

Hình ảnh minh họa cho từ 狂欢节

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狂欢节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué , Kuáng
    • Âm hán việt: Cuồng
    • Nét bút:ノフノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHMG (大竹一土)
    • Bảng mã:U+72C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao