Đọc nhanh: 牲畜食用玉米饼 (sinh súc thực dụng ngọc mễ bính). Ý nghĩa là: Khô dầu ngô đóng bánh cho gia súc; Bánh khô dầu ngô cho gia súc.
Ý nghĩa của 牲畜食用玉米饼 khi là Danh từ
✪ Khô dầu ngô đóng bánh cho gia súc; Bánh khô dầu ngô cho gia súc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牲畜食用玉米饼
- 那瓶 食用 醋 味道 酸
- Chai giấm ăn đó có vị chua.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 玉米面 团子
- Nắm bột ngô; bánh bột ngô.
- 粮食 是 农民 用 血汗 换来 的 , 要 十分 爱惜
- lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.
- 玉米 根部 要 多培 点儿 土
- Gốc ngô cần bồi thêm ít đất nữa.
- 畜养 牲口
- chăn nuôi gia súc
- 食用油
- dầu ăn.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 妈妈 在 磨 玉米粉
- Mẹ đang xay bột ngô.
- 玉米面 磨得 很细
- Bột ngô xay rất nhuyễn.
- 玉米面 磨得 很细
- Bột ngô đã được xay nhuyễn.
- 过期 食品 不能 再 食用
- Đồ ăn đã quá hạn không thể ăn nữa.
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
- 玉米须 可以 用来 泡茶
- Râu ngô có thể dùng để pha trà.
- 尜 汤 ( 用 玉米面 等 做 的 食品 )
- canh bột bắp hình cái cá.
- 美国 农民 使用 机器 收割 玉米
- Nông dân Mỹ sử dụng máy móc để thu hoạch ngô.
- 额头 上 这个 是 用 玉米 糖浆 和 明胶 做 的
- Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.
- 放牧地 , 牧场 一片 适宜 于 牲畜 游荡 和 进食 的 广大 土地
- Đồng cỏ, một mảnh đất rộng lớn thích hợp cho sự di chuyển và ăn uống của các loài gia súc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牲畜食用玉米饼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牲畜食用玉米饼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牲›
玉›
用›
畜›
米›
食›
饼›