jiàn

Từ hán việt: 【tiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiến). Ý nghĩa là: chống nghiêng; chống, ngăn nước. Ví dụ : - ()。 chống nhà lên cho thẳng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chống nghiêng; chống

斜着支撑

Ví dụ:
  • - 打牮拨 dǎjiànbō zhèng ( 房屋 fángwū 倾斜 qīngxié 用长 yòngcháng 木头 mùtou 支起 zhīqǐ nòng zhèng )

    - chống nhà lên cho thẳng.

ngăn nước

用土石挡水

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 打牮拨 dǎjiànbō zhèng ( 房屋 fángwū 倾斜 qīngxié 用长 yòngcháng 木头 mùtou 支起 zhīqǐ nòng zhèng )

    - chống nhà lên cho thẳng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牮

Hình ảnh minh họa cho từ 牮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiến
    • Nét bút:ノ丨一フ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OPHQ (人心竹手)
    • Bảng mã:U+726E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp