máo

Từ hán việt: 【mao.li.ly】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mao.li.ly). Ý nghĩa là: bò Tây Tạng; bò y-ắc (giống bò ở vùng Thanh Hải, Tây Tạng, Trung Quốc), Li. Ví dụ : - 。 Gấu trúc, khỉ lông vàng, trâu lùn hoang, đều là động vật quý hiếm của Trung Quốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bò Tây Tạng; bò y-ắc (giống bò ở vùng Thanh Hải, Tây Tạng, Trung Quốc)

牦牛

Ví dụ:
  • - 大熊猫 dàxióngmāo 金丝猴 jīnsīhóu 野牦牛 yěmáoniú shì 中国 zhōngguó de 珍稀动物 zhēnxīdòngwù

    - Gấu trúc, khỉ lông vàng, trâu lùn hoang, đều là động vật quý hiếm của Trung Quốc.

Li

犛是一个字,拼音是máo,lí。基本解释是同“牦”,牦牛。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 大熊猫 dàxióngmāo 金丝猴 jīnsīhóu 野牦牛 yěmáoniú shì 中国 zhōngguó de 珍稀动物 zhēnxīdòngwù

    - Gấu trúc, khỉ lông vàng, trâu lùn hoang, đều là động vật quý hiếm của Trung Quốc.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牦

Hình ảnh minh họa cho từ 牦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin: Lí , Máo
    • Âm hán việt: Li , Ly , Mao
    • Nét bút:ノ一丨一ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQHQU (竹手竹手山)
    • Bảng mã:U+7266
    • Tần suất sử dụng:Thấp