Đọc nhanh: 牢牢地 (lao lao địa). Ý nghĩa là: khư khư. Ví dụ : - 这张标签应该贴在包裹上。 Nhãn này phải được dán vào bao bì.
Ý nghĩa của 牢牢地 khi là Tính từ
✪ khư khư
- 这张 标签 应该 贴 在 包裹 上
- Nhãn này phải được dán vào bao bì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牢牢地
- 比 凯夫 拉尔 都 牢固
- Nó mạnh hơn kevlar.
- 钉牢 那片 布片
- Khâu chặt miếng vải đó lại.
- 这个 架子 很 牢固
- Cái giá này rất vững chắc.
- 这 把 椅子 很牢
- Chiếc ghế này rất chắc chắn.
- 那 是 牢狱
- Đó là lao ngục.
- 务必 稳牢 经济 增长
- Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.
- 基础 牢实
- cơ sở vững chắc.
- 他 基打 得 很 牢
- Anh ấy xây dựng nền tảng rất vững.
- 牢记 公司 的 发展 宗旨
- Nhớ kỹ mục đích phát triển của công ty.
- 那船 牢牢地 搁浅 在 沙洲 上
- Chiếc thuyền đang cố định và bị mắc cạn trên cồn cát.
- 城墙 非常 牢固
- Tường thành rất vững chắc.
- 他 把 书架 修得 很 牢固
- Anh ấy sửa giá sách rất chắc chắn.
- 他 将 船 牢牢 缆住
- Anh ấy buộc tàu thật chặt.
- 那根 绳子 系得 牢牢 的
- Sợi dây được buộc chắc chắn.
- 他 姓 牢
- Anh ấy họ Lao.
- 他 牢牢 握住 了 我 的 手
- Anh ấy nắm tay tôi rất chặt.
- 根基 牢牢地 扎 在 土壤 里
- Rễ cây bám chặt vào lòng đất.
- 他 牢牢地 记住 了 她 的 名字
- Anh ấy ghi nhớ tên cô ấy rất rõ.
- 打入 地牢
- đánh vào hầm giam; giam vào chuồng cọp.
- 他 在 公司 有 牢固 的 地位
- Anh ấy có vị trí vững chắc trong công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牢牢地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牢牢地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
牢›