六一 liùyī

Từ hán việt: 【lục nhất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "六一" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lục nhất). Ý nghĩa là: lục nhất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 六一 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Số từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 六一 khi là Số từ

lục nhất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六一

  • - 本周 běnzhōu 星期一 xīngqīyī zhì 星期五 xīngqīwǔ shì 工作日 gōngzuòrì 星期六 xīngqīliù 星期天 xīngqītiān shì 休息日 xiūxīrì

    - mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.

  • - méi dào shǒu 一口气 yìkǒuqì 箱子 xiāngzi 提到 tídào 六楼 liùlóu

    - anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.

  • - 一般 yìbān 六点 liùdiǎn 起床 qǐchuáng

    - Anh ấy thường thức dậy lúc sáu giờ.

  • - 以下 yǐxià shì bèi 颁赠 bānzèng 一九六四年 yījiǔliùsìnián 诺贝尔和平奖 nuòbèiěrhépíngjiǎng de 过程 guòchéng

    - Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.

  • - zhè 套书 tàoshū 一共 yīgòng 六册 liùcè

    - Bộ sách này gồm có 6 tập

  • - 美国 měiguó 东北部 dōngběibù 周六 zhōuliù 早晨 zǎochén 遭遇 zāoyù le 一次 yīcì 中等 zhōngděng 强度 qiángdù de 地震 dìzhèn

    - Vùng đông bắc Hoa Kỳ đã phải hứng chịu một trận động đất vừa phải vào sáng thứ Bảy.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 一年 yīnián 中有 zhōngyǒu 六个月 liùgèyuè bèi 积雪 jīxuě 覆盖 fùgài

    - Khu vực này một năm thì có sáu tháng bị bao phủ bởi tuyết.

  • - 小时 xiǎoshí 等于 děngyú 六十 liùshí 分钟 fēnzhōng

    - Một giờ bằng sáu mươi phút.

  • - 这一 zhèyī 战役 zhànyì 历时 lìshí 六十五 liùshíwǔ tiān

    - chiến dịch này đã diễn ra sáu mươi lăm ngày rồi.

  • - 六个 liùgè 三角形 sānjiǎoxíng 组成 zǔchéng 一个 yígè 六边形 liùbiānxíng

    - Sáu hình tam giác tạo thành một hình lục giác.

  • - liù shì 简谱 jiǎnpǔ zhōng de 一个 yígè 音符 yīnfú

    - "Lục" là một nốt trong ký hiệu âm nhạc.

  • - 隋朝 suícháo 灭亡 mièwáng 公元 gōngyuán 六一 liùyī 八年 bānián

    - Triều Tùy sụp đổ vào năm 618.

  • - 六十多岁 liùshíduōsuì le 可是 kěshì 一点 yìdiǎn 不显 bùxiǎn lǎo

    - bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già.

  • - shàng yuè 第一个 dìyígè 周六 zhōuliù

    - Thứ Bảy đầu tháng trước.

  • - 如果 rúguǒ méi 记错 jìcuò 的话 dehuà 六点钟 liùdiǎnzhōng yǒu 一趟 yītàng 火车 huǒchē

    - Nếu tôi nhớ không lầm thì có một chuyến tàu lúc sáu giờ.

  • - zào shì 六淫 liùyín 之一 zhīyī

    - Khô là một trong sáu yếu tố gây bệnh.

  • - 这篇 zhèpiān 短文 duǎnwén 一共 yīgòng 抽换 chōuhuàn le 十六个 shíliùgè

    - trong bài văn ngắn này thay thế hết 16 chữ.

  • - 现在 xiànzài shì 六点 liùdiǎn 一刻 yīkè

    - Bây giờ là 6 giờ 15 phút.

  • - 六一 liùyī 儿童节 értóngjié shì 孩子 háizi de 节日 jiérì

    - Ngày tết thiếu nhi 1/6 là ngày lễ dành cho trẻ em.

  • - 六吕是 liùlǚshì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài de 音律 yīnlǜ 之一 zhīyī

    - Lục lữ là một trong những âm luật cổ đại của Trung Quốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 六一

Hình ảnh minh họa cho từ 六一

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六一 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Liù , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YC (卜金)
    • Bảng mã:U+516D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao