Đọc nhanh: 正规牌照 (chính quy bài chiếu). Ý nghĩa là: giấy phép chính quy.
Ý nghĩa của 正规牌照 khi là Danh từ
✪ giấy phép chính quy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正规牌照
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 请 按照 正确 的 格式 来 写 你 的 书评
- Vui lòng làm theo định dạng chính xác để viết đánh giá sách của bạn.
- 正牌 货
- hàng hợp quy cách; hàng nhãn hiệu có uy tín.
- 我们 必须 照 规矩 办事
- Chúng ta phải làm việc theo quy tắc.
- 牙 箍 安装 在 牙齿 上 的 纠正 不规则 排列 的 由 箍 带 和 钢丝 做 的 牙齿 矫正器
- Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.
- 汽车 报废 时应 将 原 牌照 缴销
- xe hơi, lúc không muốn sử dụng tiếp nữa thì phải trả lại biển số cũ để huỷ bỏ.
- 解读 文本 必须 要 依照 体裁 规范
- Văn bản phải được giải thích theo các quy ước của thể loại.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 需以 规矩 绳正
- Cần dùng quy củ ngăn chặn.
- 这张 照片 是 正面 的
- Bức ảnh này là mặt trước.
- 货架 上 陈列 着 各种 牌号 的 照相机
- Nhiều loại máy ảnh được đặt trên kệ.
- 千万 不要 照 牌价 购买 汽车 总得 讲讲 价才 是
- Đừng bao giờ mua xe ô tô theo giá niêm yết, luôn luôn phải mặc cả thương lượng mới đúng.
- 请照 规矩 行事
- Xin hãy làm việc theo quy củ.
- 互相 规正
- khuyên bảo nhau
- 市场竞争 要 遵守规则 , 不能 采取 不 正当 手段
- Cạnh tranh thị trường phải tuân thủ các quy tắc và không được dùng những thủ đoạn bất chính.
- 厂家 正在 扩大 生产 规模
- Nhà máy đang mở rộng quy mô sản xuất.
- 孩子 要 有 规律 正常 的 睡眠
- Trẻ em cần có giấc ngủ đều đặn và bình thường.
- 正规军队 的 装备 非常 先进
- Trang bị của quân đội chính quy rất tiên tiến.
- 他们 围坐 成 一个 不 很 规正 的 圆圈
- họ ngồi thành một cái vòng không tròn trịa lắm.
- 我 正在 打印 一张 照片
- Tôi đang in một bức ảnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正规牌照
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正规牌照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm正›
照›
牌›
规›