Đọc nhanh: 版税 (bản thuế). Ý nghĩa là: nhuận bút; tiền thù lao cho tác giả; tiền bản quyền tác giả (tính theo thu nhập phần trăm của việc xuất bản). Ví dụ : - 作者从每本卖出的书中可得10%的版税。 Tác giả nhận được 10% tiền bản quyền từ mỗi cuốn sách được bán ra.
Ý nghĩa của 版税 khi là Danh từ
✪ nhuận bút; tiền thù lao cho tác giả; tiền bản quyền tác giả (tính theo thu nhập phần trăm của việc xuất bản)
出版者按照出售出版物所得收入的约定百分数付给作者的报酬
- 作者 从 每本 卖出 的 书 中 可得 10 的 版税
- Tác giả nhận được 10% tiền bản quyền từ mỗi cuốn sách được bán ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 版税
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 这是 恰克 · 拜斯 版 的 纳尼亚 传奇 吗
- Phiên bản Chuck Bass của narnia?
- 国家 要 合理 赋税
- Nhà nước phải thu thuế hợp lý.
- 出版物
- xuất bản phẩm.
- 财税 部门
- ngành tài chính thuế vụ
- 出口税
- Thuế xuất khẩu.
- 堵住 税收 工作 中 的 窟窿
- bịt kín những kẽ hở trong công việc thu thuế.
- 交纳 农业税
- nộp thuế nông nghiệp.
- 版面设计
- thiết kế trang in
- 征收 营业税
- trưng thu thuế kinh doanh.
- 你 交过 哪些 昂贵 的 「 智商 税 」?
- Bạn từng đóng những thứ “thuế IQ” đắt đỏ nào?
- 辽阔 版图
- bờ cõi bao la
- 凹版 印刷品 凹版 印刷 生产 的 复制品
- Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún
- 对比 旧版 和 新版 , 新版 更好
- So sánh phiên bản cũ và mới, phiên bản mới tốt hơn.
- 锓 版
- bản khắc.
- 出版社
- nhà xuất bản.
- 他 对比 了 旧版 和 新版
- Anh ấy so sánh phiên bản cũ và phiên bản mới.
- 作者 从 每本 卖出 的 书 中 可得 10 的 版税
- Tác giả nhận được 10% tiền bản quyền từ mỗi cuốn sách được bán ra.
- 出版社 相继 出版 新书
- Nhà xuất bản lần lượt cho ra sách mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 版税
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 版税 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm版›
税›