cuàn

Từ hán việt: 【thoán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thoán). Ý nghĩa là: đun nấu; nấu ăn; ăn, bếp; bếp núc, họ Thoãn. Ví dụ : - 。 Anh ấy đang nấu cơm trong nhà.. - 。 Hôm nay tôi sẽ nấu cơm.. - 。 Bếp đó vẫn chưa nhóm lửa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đun nấu; nấu ăn; ăn

烧火煮饭

Ví dụ:
  • - zài 屋里 wūlǐ cuàn fàn

    - Anh ấy đang nấu cơm trong nhà.

  • - 今天 jīntiān 我来 wǒlái cuàn fàn

    - Hôm nay tôi sẽ nấu cơm.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bếp; bếp núc

Ví dụ:
  • - cuàn hái wèi 生火 shēnghuǒ

    - Bếp đó vẫn chưa nhóm lửa.

  • - zhè cuàn 有些 yǒuxiē 破旧 pòjiù

    - Bếp này có chút cũ nát.

họ Thoãn

(Cuàn) 姓

Ví dụ:
  • - xìng cuàn

    - Anh ấy họ Thoãn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 兄弟 xiōngdì fēn cuàn

    - anh em chia ra ở riêng

  • - zài 屋里 wūlǐ cuàn fàn

    - Anh ấy đang nấu cơm trong nhà.

  • - zhè cuàn 有些 yǒuxiē 破旧 pòjiù

    - Bếp này có chút cũ nát.

  • - cuàn hái wèi 生火 shēnghuǒ

    - Bếp đó vẫn chưa nhóm lửa.

  • - 今天 jīntiān 我来 wǒlái cuàn fàn

    - Hôm nay tôi sẽ nấu cơm.

  • - xìng cuàn

    - Anh ấy họ Thoãn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 爨

Hình ảnh minh họa cho từ 爨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:30 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+26 nét)
    • Pinyin: Cuàn
    • Âm hán việt: Thoán
    • Nét bút:ノ丨一一丨フ一丨フ一フ一一丶フ一丨ノ丶一丨ノ丶一ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HBDDF (竹月木木火)
    • Bảng mã:U+7228
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp