Hán tự: 燥
Đọc nhanh: 燥 (táo). Ý nghĩa là: khô; thiếu nước; hanh, khô (một trong sáu yếu tố quan trọng gây ra bệnh tật). Ví dụ : - 这个地方很燥。 Nơi này rất khô.. - 现在天气好燥啊! Thời tiết bây giờ khô hanh quá!. - 燥影响健康。 Khô ảnh hưởng đến sức khỏe.
Ý nghĩa của 燥 khi là Tính từ
✪ khô; thiếu nước; hanh
缺少水分; 干燥
- 这个 地方 很燥
- Nơi này rất khô.
- 现在 天气 好燥 啊 !
- Thời tiết bây giờ khô hanh quá!
Ý nghĩa của 燥 khi là Danh từ
✪ khô (một trong sáu yếu tố quan trọng gây ra bệnh tật)
中医指“六淫”(风、寒、暑、湿、燥、火)之一,是致病的一个重要因素
- 燥 影响 健康
- Khô ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 燥能 引起 疾病
- Khô có thể gây bệnh.
- 燥 是 六淫 之一
- Khô là một trong sáu yếu tố gây bệnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燥
- 燥能 引起 疾病
- Khô có thể gây bệnh.
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 沙漠 很 干燥
- Sa mạc rất khô cằn.
- 燥 影响 健康
- Khô ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 更换 干燥剂 袋前 不要 安装 盖
- Không đậy nắp trước khi thay túi hút ẩm.
- 西藏 气候 很 干燥
- Khí hậu ở Tây Tạng rất khô.
- 天气 干燥 , 桌子 都 巴缝 啦
- Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.
- 他 的 嘴唇 很 干燥
- Môi của anh ấy rất khô.
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 气密性 包装 有 两个 干燥剂 袋
- Đóng gói kín khí với 2 túi hút ẩm.
- 干燥 的 森林 容易 发生 火灾
- Khu rừng khô ráo dễ xảy ra cháy.
- 土质 干燥 疏松
- đất khô xốp.
- 干燥 的 柴火 容易 点燃
- Củi khô dễ cháy.
- 树叶 干燥 得 一 捏 就 碎
- Lá khô đến mức vừa bóp đã vụn.
- 干燥 的 天气
- Thời tiết khô hanh.
- 相比之下 , 那本书 有些 枯燥
- Khi so sánh, cuốn sách kia hơi nhàm chán.
- 土壤 干燥 得 开裂 了
- Đất khô đến nỗi nứt nẻ.
- 干燥 的 风 让 我 的 嘴唇 裂开 了
- Gió khô làm môi tôi nứt nẻ hết cả rồi.
- 因 空气 干燥 皮子 都 皱 了
- Vì không khí khô, da trở nên nhăn nheo.
- 干燥 的 夏季 加剧 了 缺水 的 问题
- Mùa hè khô hạn càng làm trầm trọng thêm vấn đề thiếu nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 燥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 燥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm燥›