zào

Từ hán việt: 【táo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (táo). Ý nghĩa là: khô; thiếu nước; hanh, khô (một trong sáu yếu tố quan trọng gây ra bệnh tật). Ví dụ : - 。 Nơi này rất khô.. - ! Thời tiết bây giờ khô hanh quá!. - 。 Khô ảnh hưởng đến sức khỏe.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

khô; thiếu nước; hanh

缺少水分; 干燥

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng 很燥 hěnzào

    - Nơi này rất khô.

  • - 现在 xiànzài 天气 tiānqì 好燥 hǎozào a

    - Thời tiết bây giờ khô hanh quá!

Ý nghĩa của khi là Danh từ

khô (một trong sáu yếu tố quan trọng gây ra bệnh tật)

中医指“六淫”(风、寒、暑、湿、燥、火)之一,是致病的一个重要因素

Ví dụ:
  • - zào 影响 yǐngxiǎng 健康 jiànkāng

    - Khô ảnh hưởng đến sức khỏe.

  • - 燥能 zàonéng 引起 yǐnqǐ 疾病 jíbìng

    - Khô có thể gây bệnh.

  • - zào shì 六淫 liùyín 之一 zhīyī

    - Khô là một trong sáu yếu tố gây bệnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 燥能 zàonéng 引起 yǐnqǐ 疾病 jíbìng

    - Khô có thể gây bệnh.

  • - 雨水 yǔshuǐ 滋润 zīrùn le 干燥 gānzào de 田地 tiándì

    - Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.

  • - 沙漠 shāmò hěn 干燥 gānzào

    - Sa mạc rất khô cằn.

  • - zào 影响 yǐngxiǎng 健康 jiànkāng

    - Khô ảnh hưởng đến sức khỏe.

  • - 更换 gēnghuàn 干燥剂 gānzàojì 袋前 dàiqián 不要 búyào 安装 ānzhuāng gài

    - Không đậy nắp trước khi thay túi hút ẩm.

  • - 西藏 xīzàng 气候 qìhòu hěn 干燥 gānzào

    - Khí hậu ở Tây Tạng rất khô.

  • - 天气 tiānqì 干燥 gānzào 桌子 zhuōzi dōu 巴缝 bāfèng la

    - Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.

  • - de 嘴唇 zuǐchún hěn 干燥 gānzào

    - Môi của anh ấy rất khô.

  • - 如果 rúguǒ 包装 bāozhuāng 内部 nèibù yǒu 干燥剂 gānzàojì zài 包装 bāozhuāng wài 必须 bìxū 作出 zuòchū 标记 biāojì

    - Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.

  • - 气密性 qìmìxìng 包装 bāozhuāng yǒu 两个 liǎnggè 干燥剂 gānzàojì dài

    - Đóng gói kín khí với 2 túi hút ẩm.

  • - 干燥 gānzào de 森林 sēnlín 容易 róngyì 发生 fāshēng 火灾 huǒzāi

    - Khu rừng khô ráo dễ xảy ra cháy.

  • - 土质 tǔzhì 干燥 gānzào 疏松 shūsōng

    - đất khô xốp.

  • - 干燥 gānzào de 柴火 cháihuo 容易 róngyì 点燃 diǎnrán

    - Củi khô dễ cháy.

  • - 树叶 shùyè 干燥 gānzào niē jiù suì

    - Lá khô đến mức vừa bóp đã vụn.

  • - 干燥 gānzào de 天气 tiānqì

    - Thời tiết khô hanh.

  • - 相比之下 xiāngbǐzhīxià 那本书 nàběnshū 有些 yǒuxiē 枯燥 kūzào

    - Khi so sánh, cuốn sách kia hơi nhàm chán.

  • - 土壤 tǔrǎng 干燥 gānzào 开裂 kāiliè le

    - Đất khô đến nỗi nứt nẻ.

  • - 干燥 gānzào de fēng ràng de 嘴唇 zuǐchún 裂开 lièkāi le

    - Gió khô làm môi tôi nứt nẻ hết cả rồi.

  • - yīn 空气 kōngqì 干燥 gānzào 皮子 pízi dōu zhòu le

    - Vì không khí khô, da trở nên nhăn nheo.

  • - 干燥 gānzào de 夏季 xiàjì 加剧 jiājù le 缺水 quēshuǐ de 问题 wèntí

    - Mùa hè khô hạn càng làm trầm trọng thêm vấn đề thiếu nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 燥

Hình ảnh minh họa cho từ 燥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 燥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+13 nét)
    • Pinyin: Sào , Zào
    • Âm hán việt: Táo
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FRRD (火口口木)
    • Bảng mã:U+71E5
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa