Đọc nhanh: 煮鹤焚琴 (chử hạc phần cầm). Ý nghĩa là: dùng đàn làm củi, nấu chim hạc để ăn; phá hoại phong cảnh; chà đạp lên cái đẹp.
Ý nghĩa của 煮鹤焚琴 khi là Thành ngữ
✪ dùng đàn làm củi, nấu chim hạc để ăn; phá hoại phong cảnh; chà đạp lên cái đẹp
把鹤煮了吃,拿琴当柴烧比喻做杀风景的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煮鹤焚琴
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 拉 小提琴
- chơi đàn vi-ô-lông.
- 妈妈 逼 我 学琴
- Mẹ bắt tôi học đàn.
- 妹妹 正在 学习 弹钢琴
- Em gái tôi đang học chơi piano.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 焚香 祝告
- đốt nhang cầu xin
- 煮星
- Chử Tinh.
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 我 最 爱 的 乐器 是 钢琴
- Nhạc cụ tôi yêu thích nhất là đàn piano.
- 我姓 琴
- Tôi họ Cầm.
- 弹琴 阕
- đánh (gảy) một bài.
- 拉 手风琴
- kéo ác-coóc-đê-ông.
- 调弄 琴弦
- điều chỉnh dây đàn
- 焚香 操琴
- thắp hương tập đàn
- 她 姐会 拉 小提琴
- Chị gái cô ấy biết chơi vĩ cầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 煮鹤焚琴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煮鹤焚琴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm焚›
煮›
琴›
鹤›