Đọc nhanh: 煮豆燃箕 (chử đậu nhiên ki). Ý nghĩa là: nồi da nấu thịt.
Ý nghĩa của 煮豆燃箕 khi là Danh từ
✪ nồi da nấu thịt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煮豆燃箕
- 斗箕
- vân tay; dấu tay
- 圆鼓鼓 的 豆粒
- hạt đậu mẩy.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 用 簸箕 簸动 粮食 , 扬去 糠秕
- dùng nia sàng sẩy lương thực, rê sạch trấu cám
- 赤 小豆
- đậu đỏ.
- 煮星
- Chử Tinh.
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 豆沙 粽
- bánh chưng nhân đậu; bánh tét nhân đậu.
- 我 打算 煮 土豆 做 汤
- Tôi dự định nấu khoai tây để làm canh.
- 豆腐 煮 得 特别 嫩
- Đậu phụ nấu rất mềm.
- 火焰 燃烧 得 很 旺盛
- Ngọn lửa cháy rất mạnh mẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 煮豆燃箕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煮豆燃箕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm煮›
燃›
箕›
豆›