Đọc nhanh: 兄弟阋墙 (huynh đệ huých tường). Ý nghĩa là: anh em trong nhà cãi cọ nhau; nội bộ bất hoà.
Ý nghĩa của 兄弟阋墙 khi là Thành ngữ
✪ anh em trong nhà cãi cọ nhau; nội bộ bất hoà
《诗经·小雅·常棣》'兄弟阋于墙'比喻内部相争 (阋:争吵;争斗)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兄弟阋墙
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 姑表兄弟
- anh em cô cậu
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 姨表 兄弟
- chị em bạn dì
- 孟兄 总是 照顾 弟弟 妹妹
- Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.
- 同胞兄弟
- anh em ruột
- 兄弟 分 爨
- anh em chia ra ở riêng
- 换帖 弟兄
- anh em kết nghĩa
- 父老兄弟
- các bô lão
- 隔山 兄弟
- anh chị em cùng cha khác mẹ
- 姑舅 兄弟
- anh em họ
- 张氏 兄弟
- Anh em họ Trương.
- 兄弟 和 好
- anh em hoà thuận
- 兄弟 友爱
- anh em thân mật
- 异姓 兄弟
- anh em khác họ
- 孪生兄弟
- anh em sinh đôi.
- 嫡堂 兄弟
- anh em họ hàng gần
- 隔房 兄弟
- anh em không cùng chi
- 远房 兄弟
- anh em bà con xa.
- 彩屑 兄弟 是 威斯康辛 州 的 兄弟俩
- Anh em nhà Confetti là một bộ đôi đến từ Wisconsin
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兄弟阋墙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兄弟阋墙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兄›
墙›
弟›
阋›
hoạ từ trong nhà; hoạ từ trong nội bộ
gà nhà bôi mặt đá nhau; huynh đệ tương tàn; nồi da nấu thịt
củi đậu nấu đậu; nhồi da xáo thịt; huynh đệ tương tàn (tương truyền Nguỵ Văn Đế Tào Phi bảo em trai là Tào Thực làm thơ, hạn cho ông ấy trong bảy bước đi phải làm xong bài thơ, nếu không sẽ bị giết, Tào Thực lập tức làm bài thơ sau:'nấu đậu làm canh,
giết mổ nhau (thành ngữ); xung đột giữa các giai đoạn