zhǔ

Từ hán việt: 【chử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chử). Ý nghĩa là: nấu; đun; luộc, Họ Chử. Ví dụ : - 。 Thịt luộc chưa chín.. - 。 Mẹ tôi đang nấu cơm.. - Chử Tinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nấu; đun; luộc

把食物或其他东西放在有水的锅里烧

Ví dụ:
  • - ròu méi 煮熟 zhǔshóu

    - Thịt luộc chưa chín.

  • - 妈妈 māma zài 煮饭 zhǔfàn

    - Mẹ tôi đang nấu cơm.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Họ Chử

煮 (姓)

Ví dụ:
  • - 煮星 zhǔxīng

    - Chử Tinh.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

煮 + Tân ngữ

nấu/ luộc cái gì đó

Ví dụ:
  • - zhǔ le 咖啡 kāfēi yào 不要 búyào lái 一杯 yībēi

    - Tôi đã pha cà phê. Bạn có muốn một cốc không?

  • - 今天 jīntiān 中午 zhōngwǔ 我们 wǒmen zhǔ 鸡蛋 jīdàn chī

    - Chúng ta sẽ luộc trứng cho bữa trưa hôm nay.

用 + Tân ngữ 1 + 煮 (+Tân ngữ 2)

dùng cái gì để nấu cái gì

Ví dụ:
  • - 面条 miàntiáo 不要 búyào yòng 这个 zhègè guō zhǔ

    - Đừng nấu mì trong nồi này.

  • - yòng 水煮 shuǐzhǔ 蔬菜 shūcài

    - Dùng nước để luộc rau.

锅里 + 煮 + 着/了 + Tân ngữ

trong nồi đang nấu cái gì đó

Ví dụ:
  • - 锅里煮 guōlǐzhǔ zhe 鸡蛋 jīdàn 10 分钟 fēnzhōng 以后 yǐhòu 关火 guānhuǒ

    - Trong nồi đang luộc trứng, 10 phút sau tắt bếp.

  • - 锅里 guōlǐ zài zhǔ 什么 shénme

    - Trong nồi đang đun gì?

煮 + Thời gian/ 好/ 熟/ 成...

nấu trong bao lâu/ xong/ chín/ thành...

Ví dụ:
  • - fàn hái méi zhǔ hǎo

    - Cơm chưa nấu xong.

  • - 水放少 shuǐfàngshǎo le 米粥 mǐzhōu 煮成 zhǔchéng le 米饭 mǐfàn

    - Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.

煮 + 得/不 + 了/熟

nấu chín/ không chín; nấu được/ không được

Ví dụ:
  • - 这样 zhèyàng zhǔ 饺子 jiǎozi zhǔ shú ma

    - Bạn đun kiểu này liệu sủi cảo có chín không?

  • - 这个 zhègè guō zhǔ 不了 bùliǎo 米粥 mǐzhōu

    - Nồi này không nấu được cháo.

煮 (一) 煮

đun/ hâm nóng/ hâm lại

Ví dụ:
  • - zhè 包子 bāozi 拿回去 náhuíqu zhǔ zhǔ zài chī

    - Chiếc bánh này bạn mang về luộc lên rồi hẵng ăn.

  • - 这菜 zhècài zhǔ zhǔ 才能 cáinéng chī

    - Món ăn này phải hâm lại một chút mới ăn được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 水放少 shuǐfàngshǎo le 米粥 mǐzhōu 煮成 zhǔchéng le 米饭 mǐfàn

    - Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.

  • - 熬粥 áozhōu yào yòng 小火 xiǎohuǒ 慢煮 mànzhǔ

    - Hầm cháo cần nấu với lửa nhỏ.

  • - 小时候 xiǎoshíhou duì 鸡蛋 jīdàn 情有独钟 qíngyǒudúzhōng zhǔ 鸡蛋 jīdàn 炒鸡蛋 chǎojīdàn dùn 鸡蛋 jīdàn dōu 百吃 bǎichī 不厌 bùyàn

    - Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng

  • - xià 饺子 jiǎozi dào 锅里煮 guōlǐzhǔ

    - Thả bánh bao vào nồi luộc.

  • - 煮肉 zhǔròu 时要 shíyào piē 沫儿 mòér

    - Khi nấu thịt phải hớt bọt.

  • - 爸爸 bàba zhǔ le 一锅 yīguō 饺子 jiǎozi

    - Bố nấu một nồi sủi cảo.

  • - 今天 jīntiān 朋友 péngyou zhǔ 牛鞭 niúbiān tāng

    - Hôm nay bạn tôi nấu canh pín bò

  • - 打算 dǎsuàn zhǔ 土豆 tǔdòu zuò tāng

    - Tôi dự định nấu khoai tây để làm canh.

  • - 米饭 mǐfàn zhǔ hǎo le

    - Cơm nấu xong rồi.

  • - 正在 zhèngzài zhǔ 米饭 mǐfàn

    - Cô ấy đang nấu cơm.

  • - 面坯儿 miànpīér ( 煮熟 zhǔshóu ér 未加 wèijiā 作料 zuóliao de 面条 miàntiáo )

    - mì nấu chưa nêm gia vị.

  • - 豆腐 dòufǔ zhǔ 特别 tèbié nèn

    - Đậu phụ nấu rất mềm.

  • - ròu zhǔ le

    - Thịt bị nấu cháy rồi.

  • - ròu méi 煮熟 zhǔshóu

    - Thịt luộc chưa chín.

  • - ròu zhǔ 稀烂 xīlàn

    - thịt nấu nhừ rồi.

  • - zhǔ de 红薯 hóngshǔ 很面 hěnmiàn

    - khoai lang luộc rất bở.

  • - 妈妈 māma 用瓦煲 yòngwǎbāo 煮粥 zhǔzhōu

    - Mẹ dùng nồi đất nấu cháo.

  • - 大米 dàmǐ 可以 kěyǐ 煮成 zhǔchéng zhōu

    - Gạo có thể nấu thành cháo.

  • - 这个 zhègè guō zhǔ 不了 bùliǎo 米粥 mǐzhōu

    - Nồi này không nấu được cháo.

  • - zhǔ le 咖啡 kāfēi yào 不要 búyào lái 一杯 yībēi

    - Tôi đã pha cà phê. Bạn có muốn một cốc không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 煮

Hình ảnh minh họa cho từ 煮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chử
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JAF (十日火)
    • Bảng mã:U+716E
    • Tần suất sử dụng:Cao