Hán tự: 煮
Đọc nhanh: 煮 (chử). Ý nghĩa là: nấu; đun; luộc, Họ Chử. Ví dụ : - 肉没煮熟。 Thịt luộc chưa chín.. - 我妈妈在煮饭。 Mẹ tôi đang nấu cơm.. - 煮星 Chử Tinh.
Ý nghĩa của 煮 khi là Động từ
✪ nấu; đun; luộc
把食物或其他东西放在有水的锅里烧
- 肉 没 煮熟
- Thịt luộc chưa chín.
- 我 妈妈 在 煮饭
- Mẹ tôi đang nấu cơm.
Ý nghĩa của 煮 khi là Danh từ
✪ Họ Chử
煮 (姓)
- 煮星
- Chử Tinh.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 煮
✪ 煮 + Tân ngữ
nấu/ luộc cái gì đó
- 我 煮 了 咖啡 要 不要 来 一杯
- Tôi đã pha cà phê. Bạn có muốn một cốc không?
- 今天 中午 我们 煮 鸡蛋 吃
- Chúng ta sẽ luộc trứng cho bữa trưa hôm nay.
✪ 用 + Tân ngữ 1 + 煮 (+Tân ngữ 2)
dùng cái gì để nấu cái gì
- 面条 不要 用 这个 锅 煮
- Đừng nấu mì trong nồi này.
- 用 水煮 蔬菜
- Dùng nước để luộc rau.
✪ 锅里 + 煮 + 着/了 + Tân ngữ
trong nồi đang nấu cái gì đó
- 锅里煮 着 鸡蛋 , 你 10 分钟 以后 关火
- Trong nồi đang luộc trứng, 10 phút sau tắt bếp.
- 锅里 在 煮 什么 ?
- Trong nồi đang đun gì?
✪ 煮 + Thời gian/ 好/ 熟/ 成...
nấu trong bao lâu/ xong/ chín/ thành...
- 饭 还 没 煮 好
- Cơm chưa nấu xong.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
✪ 煮 + 得/不 + 了/熟
nấu chín/ không chín; nấu được/ không được
- 你 这样 煮 饺子 煮 得 熟 吗
- Bạn đun kiểu này liệu sủi cảo có chín không?
- 这个 锅 煮 不了 米粥
- Nồi này không nấu được cháo.
✪ 煮 (一) 煮
đun/ hâm nóng/ hâm lại
- 这 包子 你 拿回去 煮 煮 再 吃
- Chiếc bánh này bạn mang về luộc lên rồi hẵng ăn.
- 这菜 得 煮 一 煮 才能 吃
- Món ăn này phải hâm lại một chút mới ăn được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煮
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 熬粥 要 用 小火 慢煮
- Hầm cháo cần nấu với lửa nhỏ.
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 下 饺子 到 锅里煮
- Thả bánh bao vào nồi luộc.
- 煮肉 时要 撇 沫儿
- Khi nấu thịt phải hớt bọt.
- 爸爸 煮 了 一锅 饺子
- Bố nấu một nồi sủi cảo.
- 今天 我 朋友 煮 牛鞭 汤
- Hôm nay bạn tôi nấu canh pín bò
- 我 打算 煮 土豆 做 汤
- Tôi dự định nấu khoai tây để làm canh.
- 米饭 煮 好 了
- Cơm nấu xong rồi.
- 她 正在 煮 米饭
- Cô ấy đang nấu cơm.
- 面坯儿 ( 煮熟 而 未加 作料 的 面条 )
- mì nấu chưa nêm gia vị.
- 豆腐 煮 得 特别 嫩
- Đậu phụ nấu rất mềm.
- 肉 煮 糊 了
- Thịt bị nấu cháy rồi.
- 肉 没 煮熟
- Thịt luộc chưa chín.
- 肉 煮 得 稀烂
- thịt nấu nhừ rồi.
- 煮 的 红薯 很面
- khoai lang luộc rất bở.
- 妈妈 用瓦煲 煮粥
- Mẹ dùng nồi đất nấu cháo.
- 大米 可以 煮成 粥
- Gạo có thể nấu thành cháo.
- 这个 锅 煮 不了 米粥
- Nồi này không nấu được cháo.
- 我 煮 了 咖啡 要 不要 来 一杯
- Tôi đã pha cà phê. Bạn có muốn một cốc không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 煮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm煮›