Đọc nhanh: 照方子抓药 (chiếu phương tử trảo dược). Ý nghĩa là: Bốc thuốc theo đơn.
Ý nghĩa của 照方子抓药 khi là Động từ
✪ Bốc thuốc theo đơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照方子抓药
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 照看 孩子
- săn sóc trẻ em
- 女孩子 都 爱 拍照
- Các cô gái đều thích chụp ảnh.
- 我 买 了 些 药 面子
- Tôi đã mua một ít bột thuốc.
- 照片 在 盒子 下面
- Bức ảnh ở phía dưới cái hộp.
- 妻子 无微不至 地 照料 他
- Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.
- 椅子 是 正方形 的
- Cái ghế là hình vuông.
- 这种 药能 药 死耗子
- Loại thuốc này có thể giết chết chuột.
- 他 按照 药方 抓药
- Anh ấy bốc thuốc theo đơn.
- 药 碾子
- cối xay thuốc.
- 药捻子
- thuốc vê thành sợi.
- 药 胰子
- xà bông thuốc
- 抓一 服药
- đi hốt một thang thuốc.
- 膏药 油子
- thuốc cao
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 这个 病 抓 点子 药 吃 就 好 了
- bệnh này hốt một ít thuốc uống là khỏi ngay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 照方子抓药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 照方子抓药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
抓›
方›
照›
药›