Đọc nhanh: 省食俭穿 (tỉnh thực kiệm xuyên). Ý nghĩa là: Bóp mồm bóp miệng; thắt lưng buộc bụng.
Ý nghĩa của 省食俭穿 khi là Thành ngữ
✪ Bóp mồm bóp miệng; thắt lưng buộc bụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省食俭穿
- 她 偶尔 穿 裙子 , 偶尔 穿 裤子
- Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 穿凿附会
- gán ép khiên cưỡng.
- 浉 河 在 河南省
- Sông Sư Hà ở tỉnh Hà Nam.
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 布衣蔬食 ( 形容 生活 俭补 )
- cơm rau áo vải (sống giản dị)
- 在 食堂 里 吃饭 省事
- ăn cơm ở nhà ăn cho tiện.
- 穿厚 一点 , 省得 冷
- Mặc dày một chút cho đỡ lạnh.
- 为了 他 上学 父母 省吃俭用
- Cho anh đi học, bố mẹ anh tiết kiệm.
- 奶奶 省吃俭用 , 积攒 了 一点 养老 钱
- Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.
- 这 条 公路 贯穿 本省 十几个 县
- con đường này nối liền mười mấy huyện trong tỉnh.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 伙食费 太高 了 , 得 想 办法 省 一点
- Tiền ăn quá cao rồi, phải nghĩ cách tiết kiệm một chút.
- 过日子 俭省
- sống tiết kiệm.
- 我们 要 俭省 用水
- Chúng ta cần tiết kiệm nước dùng.
- 和平 省有 很多 美味 的 食物
- Tỉnh Hòa Bình có nhiều món ăn ngon.
- 我 的 同学 李玉 把 省吃俭用 攒 下来 的 钱 , 都 用来 买 了 书
- Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.
- 陕西省 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực của tỉnh Thiểm Tây rất nổi tiếng.
- 你 最 喜欢 的 食物 是 什么 ?
- Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 省食俭穿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 省食俭穿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俭›
省›
穿›
食›