烫伤 tàngshāng

Từ hán việt: 【nãng thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "烫伤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nãng thương). Ý nghĩa là: bị phỏng; bị bỏng, bỏng nước. Ví dụ : - 。 tay bị phỏng, đau rát quá.

Từ vựng: Chủ Đề Ốm Đau

Xem ý nghĩa và ví dụ của 烫伤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

bị phỏng; bị bỏng

无火焰的高温物体 (如开水、热油) 接触身体而引起组织的损伤

Ví dụ:
  • - shǒu 烫伤 tàngshāng le 疼得 téngdé 火辣辣 huǒlàlà de

    - tay bị phỏng, đau rát quá.

bỏng nước

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烫伤

  • - 裹扎 guǒzhā 伤口 shāngkǒu

    - băng bó vết thương

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 汉娜 hànnà · 罗斯 luósī 伤寒 shānghán zhèng

    - Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.

  • - 妈妈 māma zài 熨烫 yùntàng 白衬衫 báichènshān

    - Mẹ đang là áo sơ mi trắng.

  • - 用爱 yòngài 弥合 míhé 创伤 chuāngshāng

    - Dùng tình yêu bù đắp vết thương.

  • - 只是 zhǐshì 外伤 wàishāng

    - Đó là một vết thương bề ngoài.

  • - 我心 wǒxīn 伤悲 shāngbēi 莫知 mòzhī 我哀 wǒāi

    - Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.

  • - 伤元气 shāngyuánqì

    - không làm tổn thương nguyên khí.

  • - 父母 fùmǔ wèi 孩子 háizi ér 伤心 shāngxīn

    - Bố mẹ đau lòng vì con cái.

  • - wèi 失去 shīqù 工作 gōngzuò ér 伤心 shāngxīn

    - Anh ấy đau lòng vì mất việc.

  • - 做人 zuòrén 不要 búyào 太过 tàiguò 短视 duǎnshì 近利 jìnlì ér 伤害 shānghài 别人 biérén

    - Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.

  • - 轻伤 qīngshāng 不下 bùxià 火线 huǒxiàn

    - bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.

  • - 不要 búyào pèng 伤口 shāngkǒu

    - Bạn đừng chạm vào vết thương.

  • - 不想 bùxiǎng zài 伤痛 shāngtòng le

    - Tôi không muốn đau đớn nữa.

  • - 小心 xiǎoxīn 受伤 shòushāng le

    - Cô ấy vô tình bị thương.

  • - shāng

    - bi thương

  • - 殴伤 ōushāng

    - đánh bị thương.

  • - 战争 zhànzhēng 创伤 chuāngshāng 不会 búhuì 消失 xiāoshī

    - Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.

  • - shǒu 烫伤 tàngshāng le 疼得 téngdé 火辣辣 huǒlàlà de

    - tay bị phỏng, đau rát quá.

  • - 受点 shòudiǎn shāng 碍事 àishì

    - Tôi bị thương một chút, không nghiệm trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 烫伤

Hình ảnh minh họa cho từ 烫伤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烫伤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Tàng
    • Âm hán việt: Nãng , Năng , Đãng
    • Nét bút:丶丶一フノノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XEHF (重水竹火)
    • Bảng mã:U+70EB
    • Tần suất sử dụng:Cao