Đọc nhanh: 烫手 (nãng thủ). Ý nghĩa là: phỏng tay (ví với sự việc khó giải quyết.). Ví dụ : - 他感到这个问题有些烫手。 anh ấy cảm thấy việc này rất khó giải quyết.
Ý nghĩa của 烫手 khi là Động từ
✪ phỏng tay (ví với sự việc khó giải quyết.)
比喻事情难办
- 他 感到 这个 问题 有些 烫手
- anh ấy cảm thấy việc này rất khó giải quyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烫手
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 妈妈 有胶 手套
- Mẹ có găng tay cao su.
- 恐怕 不太 好办 那 是 个 烫手山芋
- Đó là một vấn đề rắc rối mà tôi e rằng không dễ xử lý.
- 他 感到 这个 问题 有些 烫手
- anh ấy cảm thấy việc này rất khó giải quyết.
- 手 烫伤 了 , 疼得 火辣辣 的
- tay bị phỏng, đau rát quá.
- 希拉里 的 头 环是 烫手山芋
- Hillary Headband Hot Potato!
- 这 是 个 烫手山芋
- Đó là một củ khoai tây nóng.
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烫手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烫手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
烫›