Từ hán việt: 【diệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diệp). Ý nghĩa là: ánh lửa; ánh mặt trời; ánh nắng, ánh sáng rực rỡ. Ví dụ : - ,。 Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ánh lửa; ánh mặt trời; ánh nắng

火光;日光

Ví dụ:
  • - 听说 tīngshuō 体检 tǐjiǎn yào 抽血 chōuxuè 刘烨君 liúyèjūn xià 拔腿就跑 bátuǐjiùpǎo

    - Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.

ánh sáng rực rỡ

光盛

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 听说 tīngshuō 体检 tǐjiǎn yào 抽血 chōuxuè 刘烨君 liúyèjūn xià 拔腿就跑 bátuǐjiùpǎo

    - Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 烨

Hình ảnh minh họa cho từ 烨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Diệp
    • Nét bút:丶ノノ丶ノ丨ノフ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FOPJ (火人心十)
    • Bảng mã:U+70E8
    • Tần suất sử dụng:Thấp