Đọc nhanh: 烧肉 (thiếu nhụ). Ý nghĩa là: thịt quay. Ví dụ : - 红烧肉的糖色不够。 Nước màu đỏ của thịt kho không đủ.
Ý nghĩa của 烧肉 khi là Danh từ
✪ thịt quay
- 红烧肉 的 糖色 不够
- Nước màu đỏ của thịt kho không đủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧肉
- 木犀肉
- thịt xào trứng.
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 片 肉片 儿
- cắt từng miếng thịt.
- 他片 那 鱼肉 片
- Anh ấy cắt miếng thịt cá đó.
- 这肉 有点 柴 啊
- Thịt này hơi dai.
- 肥美 的 羊肉
- thịt cừu thơm ngon.
- 疗治 烧伤
- trị bỏng.
- 肌肉 损伤
- cơ bắp bị tổn thương.
- 如果 做 红烧肉 , 你 必须 放些 八角
- Nếu làm món thịt lợn kho phải cho thêm một ít hoa hồi vào.
- 我 在 烧 羊肉
- Tôi đang chiên thịt dê.
- 红烧肉 的 糖色 不够
- Nước màu đỏ của thịt kho không đủ.
- 妈妈 烧肉 烧得 很 可口
- Mẹ nướng thịt rất ngon.
- 他 很 馋 红烧肉
- Anh ấy rất thèm thịt kho.
- 三串 烤肉 在 烧烤 架上
- Ba xiên thịt nướng trên vỉ nướng.
- 烤肉串 好吃 有 诀窍 , 教 你 烧烤店 不 外传 的 腌制 配方
- Bí quyết ướp thịt nướng ngon, dạy bạn công thức tẩm ướp mà các nhà hàng không bao giờ truyền ra ngoài.
- 他 喜欢 在 周末 烧烤 肉类
- Anh ấy thích nướng thịt vào cuối tuần.
- 她 的 拿手菜 是 红烧肉
- Món sở trường của cô ấy là thịt kho tàu.
- 我 爸爸 做 的 红烧肉 , 没有 什么 味道
- Món thịt kho tàu bố tôi nấu chẳng có mùi vị gì cả.
- 火焰 燃烧 得 很 旺盛
- Ngọn lửa cháy rất mạnh mẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烧肉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烧肉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烧›
⺼›
肉›