Đọc nhanh: 烟花风月 (yên hoa phong nguyệt). Ý nghĩa là: đề cập đến làm tình (thành ngữ).
Ý nghĩa của 烟花风月 khi là Thành ngữ
✪ đề cập đến làm tình (thành ngữ)
refers to lovemaking (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟花风月
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 风月 物
- vật tình yêu
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 风月 债
- nợ tình
- 风月 清幽
- gió mát trăng trong
- 天花板 悬着 一把 风扇
- Trần nhà treo một chiếc quạt.
- 风 把 花香 传得 很 远
- Gió đưa hương hoa đi rất xa.
- 春节 时 , 我们 放 烟花
- Trong dịp Tết, chúng tôi bắn pháo hoa.
- 清风明月
- trăng thanh gió mát.
- 这种 烟花 让 人 一饱眼福
- Loại pháo hoa này làm cho người ta mãn nhãn.
- 在 樱花 完全 绽放 的 时候 经常 容易 遇到 阴天 或 多 风天
- Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.
- 惟 三月 春风 暖
- Tháng ba gió xuân ấm áp.
- 风吹 花 落泪 如 雨
- Gió thổi hoa rơi nước mắt như mưa
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 她 点燃 了 烟花
- Cô ấy đã đốt pháo.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 工厂 生产 各种 烟花
- Xưởng sản xuất các loại pháo hoa.
- 他 去 了 烟花 之地
- Anh ta đã đến chốn thanh lâu.
- 她 闭月羞花 的 美貌 顿时 迷倒 了 他
- Vẻ ngoài xinh đẹp hoa nhường nguyệt thẹn của cô bỗng làm anh mê mẩn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烟花风月
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烟花风月 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm月›
烟›
花›
风›