热岛效应 rèdǎo xiàoyìng

Từ hán việt: 【nhiệt đảo hiệu ứng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "热岛效应" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiệt đảo hiệu ứng). Ý nghĩa là: hiệu ứng đảo nhiệt đô thị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 热岛效应 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 热岛效应 khi là Danh từ

hiệu ứng đảo nhiệt đô thị

urban heat island effect

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热岛效应

  • - shì 多普勒 duōpǔlè 效应 xiàoyìng

    - Tôi là hiệu ứng Doppler.

  • - 12 月份 yuèfèn 巴厘岛 bālídǎo 极其 jíqí 炎热 yánrè 潮湿 cháoshī

    - Nó rất nóng và ẩm ướt ở Bali vào tháng mười hai.

  • - 轮船 lúnchuán 驶向 shǐxiàng 海岸 hǎiàn 热带 rèdài 岛国 dǎoguó de 景色 jǐngsè 映现 yìngxiàn 眼前 yǎnqián

    - tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.

  • - chēng 发现 fāxiàn le 卡夫 kǎfū 瑞从 ruìcóng 泽西岛 zéxīdǎo dào 热那亚 rènàyà

    - Đã nhìn thấy khắp mọi nơi từ Jersey đến Geneva.

  • - 热带 rèdài 海岛 hǎidǎo shàng 常见 chángjiàn 棕榈 zōnglǘ

    - Cây cọ thường thấy ở các đảo nhiệt đới.

  • - duì yǒu 缺点 quēdiǎn de 同志 tóngzhì yīng 厌弃 yànqì 而应 éryīng 热情帮助 rèqíngbāngzhù

    - đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.

  • - 热核反应 rèhéfǎnyìng

    - phản ứng nhiệt hạch

  • - 森林 sēnlín 砍伐 kǎnfá 加剧 jiājù le 温室效应 wēnshìxiàoyìng

    - Phá rừng làm trầm trọng thêm hiệu ứng nhà kính.

  • - 原子反应堆 yuánzǐfǎnyìngduī néng 有效 yǒuxiào 释放 shìfàng 原子能 yuánzǐnéng

    - phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.

  • - 我们 wǒmen yīng 分析 fēnxī 实验 shíyàn de 效果 xiàoguǒ

    - Chúng ta nên phân tích hiệu quả của thí nghiệm.

  • - 蝴蝶效应 húdiéxiàoyìng hěn 有趣 yǒuqù

    - Hiệu ứng bướm rất thú vị.

  • - de 行为 xíngwéi 不应 bùyīng bèi 效尤 xiàoyóu

    - Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.

  • - 政府 zhèngfǔ 应该 yīnggāi 采取有效 cǎiqǔyǒuxiào 措施 cuòshī 防止 fángzhǐ 环境 huánjìng 破坏 pòhuài

    - Chính phủ cần thực hiện các biện pháp hiệu quả để ngăn chặn sự phá hủy môi trường.

  • - 这个 zhègè 倡议 chàngyì 得到 dédào le 热烈 rèliè de 响应 xiǎngyìng

    - đề xuất này nhận được sự hưởng ứng nhiệt liệt của mọi người.

  • - 我们 wǒmen yīng 抓住 zhuāzhù 有利 yǒulì 时机 shíjī 趁热打铁 chènrèdǎtiě 完成 wánchéng 上级 shàngjí 交给 jiāogěi de 任务 rènwù

    - Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 效法 xiàofǎ 那些 nèixiē 优秀 yōuxiù de rén

    - Chúng ta nên noi theo những người xuất sắc đó.

  • - 热带 rèdài 岛屿 dǎoyǔ 常有 chángyǒu 美丽 měilì de 海滩 hǎitān

    - Các đảo nhiệt đới thường có bãi biển đẹp.

  • - zǎo zài 五十年代 wǔshíniándài 我国 wǒguó 科学家 kēxuéjiā jiù 掌握 zhǎngwò le 热核反应 rèhéfǎnyìng 技术 jìshù

    - Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 热爱生活 rèàishēnghuó

    - Chúng ta nên yêu cuộc sống.

  • - 随时 suíshí yǒu 热水 rèshuǐ 供应 gōngyìng ma

    - Nước nóng có sẵn bất cứ khi nào cần không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 热岛效应

Hình ảnh minh họa cho từ 热岛效应

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热岛效应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+4 nét)
    • Pinyin: Dǎo
    • Âm hán việt: Đảo
    • Nét bút:ノフ丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYSU (心卜尸山)
    • Bảng mã:U+5C9B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao