风月 fēngyuè

Từ hán việt: 【phong nguyệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "风月" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong nguyệt). Ý nghĩa là: phong nguyệt; trăng gió; cảnh sắc; phong cảnh; nguyệt hoa; gió trăng, tình yêu nam nữ; tình yêu; tình. Ví dụ : - gió mát trăng trong. - nợ tình. - vật tình yêu

Xem ý nghĩa và ví dụ của 风月 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 风月 khi là Danh từ

phong nguyệt; trăng gió; cảnh sắc; phong cảnh; nguyệt hoa; gió trăng

风和月,泛指景色

Ví dụ:
  • - 风月 fēngyuè 清幽 qīngyōu

    - gió mát trăng trong

tình yêu nam nữ; tình yêu; tình

指男女恋爱的事情

Ví dụ:
  • - 风月 fēngyuè zhài

    - nợ tình

  • - 风月 fēngyuè

    - vật tình yêu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风月

  • - shì 一名 yīmíng 月光族 yuèguāngzú

    - Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.

  • - 暴风雪 bàofēngxuě 搏斗 bódòu

    - vật lộn cùng gió tuyết dữ dội

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - 过去 guòqù 三个 sāngè yuè dōu zài 西伯利亚 xībólìyà

    - Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - 飞机 fēijī 风挡 fēngdǎng

    - thiết bị cản gió của máy bay

  • - 豆蓉月饼 dòuróngyuèbǐng

    - bánh trung thu nhân đậu.

  • - 附庸风雅 fùyōngfēngyǎ

    - học làm sang; học đòi phong nhã

  • - zài 窗边 chuāngbiān kàn 风景 fēngjǐng

    - Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.

  • - 哥哥 gēge 每月 měiyuè tiē 零用钱 língyòngqian

    - Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.

  • - 拖拉 tuōlā 作风 zuòfēng

    - tác phong lề mề

  • - 月色 yuèsè bái 雪色 xuěsè 尤白 yóubái

    - Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.

  • - 风月 fēngyuè

    - vật tình yêu

  • - 风月 fēngyuè zhài

    - nợ tình

  • - 风月 fēngyuè 清幽 qīngyōu

    - gió mát trăng trong

  • - 清风明月 qīngfēngmíngyuè

    - trăng thanh gió mát.

  • - wéi 三月 sānyuè 春风 chūnfēng nuǎn

    - Tháng ba gió xuân ấm áp.

  • - 岁月 suìyuè 逝去 shìqù 风景 fēngjǐng nán 再现 zàixiàn

    - Thời gian đã trôi qua, cảnh vật khó tái hiện.

  • - 遇上 yùshàng 月黑风高 yuèhēifēnggāo de 夜晚 yèwǎn 心里 xīnli zǒng 感到 gǎndào 有些 yǒuxiē 害怕 hàipà

    - Trong đêm tối gió lộng, trong lòng luôn cảm thấy có chút sợ hãi.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 风月

Hình ảnh minh họa cho từ 风月

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风月 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao