Đọc nhanh: 风月 (phong nguyệt). Ý nghĩa là: phong nguyệt; trăng gió; cảnh sắc; phong cảnh; nguyệt hoa; gió trăng, tình yêu nam nữ; tình yêu; tình. Ví dụ : - 风月清幽 gió mát trăng trong. - 风月债 nợ tình. - 风月物 vật tình yêu
Ý nghĩa của 风月 khi là Danh từ
✪ phong nguyệt; trăng gió; cảnh sắc; phong cảnh; nguyệt hoa; gió trăng
风和月,泛指景色
- 风月 清幽
- gió mát trăng trong
✪ tình yêu nam nữ; tình yêu; tình
指男女恋爱的事情
- 风月 债
- nợ tình
- 风月 物
- vật tình yêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风月
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 风月 物
- vật tình yêu
- 风月 债
- nợ tình
- 风月 清幽
- gió mát trăng trong
- 清风明月
- trăng thanh gió mát.
- 惟 三月 春风 暖
- Tháng ba gió xuân ấm áp.
- 岁月 逝去 , 风景 难 再现
- Thời gian đã trôi qua, cảnh vật khó tái hiện.
- 遇上 月黑风高 的 夜晚 心里 总 感到 有些 害怕
- Trong đêm tối gió lộng, trong lòng luôn cảm thấy có chút sợ hãi.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风月
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风月 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm月›
风›