Đọc nhanh: 风花雪月 (phong hoa tuyết nguyệt). Ý nghĩa là: phong hoa tuyết nguyệt (bốn đối tượng mà văn học cổ điển dùng để miêu tả thiên nhiên); phong nguyệt; hoa nguyệt, tình cảm nam nữ; tình yêu trai gái; gió trăng.
Ý nghĩa của 风花雪月 khi là Danh từ
✪ phong hoa tuyết nguyệt (bốn đối tượng mà văn học cổ điển dùng để miêu tả thiên nhiên); phong nguyệt; hoa nguyệt
原指古典文学里描写自然景物的四种对象,后转喻堆砌词藻而内容贫乏的诗文
✪ tình cảm nam nữ; tình yêu trai gái; gió trăng
指男女情爱的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风花雪月
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 风月 物
- vật tình yêu
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 雪花 泠 肩头
- Bông tuyết rơi trên vai.
- 雪花 在 空中 翻卷
- hoa tuyết bay trong không trung.
- 雪花儿 很漂亮
- Hoa tuyết rất đẹp.
- 梅花 在 飞雪 中 傲然 绽放
- Hoa mận nở rộ kiêu hãnh trong tuyết.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 风雪 呼呼地 灌 进门 来
- Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.
- 风月 债
- nợ tình
- 风月 清幽
- gió mát trăng trong
- 天花板 悬着 一把 风扇
- Trần nhà treo một chiếc quạt.
- 雪花 凌空 飞舞
- hoa tuyết bay bổng trên bầu trời.
- 风 把 花香 传得 很 远
- Gió đưa hương hoa đi rất xa.
- 洁白 的 雪花
- hoa trắng như tuyết.
- 菱花 绽放 白如雪
- Hoa củ ấu nở trắng như tuyết.
- 老师 用 雪白 来 形容 雪花
- Thầy giáo dùng màu trắng như tuyết để miêu tả những bông tuyết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风花雪月
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风花雪月 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm月›
花›
雪›
风›