Đọc nhanh: 烟气 (yên khí). Ý nghĩa là: Khói, khói. Ví dụ : - 但别因为烟气损害就瞧不上眼 Nhưng đừng đánh giá một ngôi nhà qua thiệt hại do khói của nó.
Ý nghĩa của 烟气 khi là Danh từ
✪ Khói
smoke
- 但别 因为 烟气 损害 就 瞧不上眼
- Nhưng đừng đánh giá một ngôi nhà qua thiệt hại do khói của nó.
✪ khói
物质燃烧时产生的混有未完全燃烧的微小颗粒的气体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟气
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 烟雾 飞腾
- khói ùn ùn bốc lên; khói bốc lên cuồn cuộn.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 烟气 氤氲 并 不 代表 丧尸 的 秋日
- Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.
- 工厂 的 烟熏 着 空气
- Khói từ nhà máy làm ảnh hưởng tới không khí.
- 山林 烟熅 雾气 浓
- Núi rừng mù mịt sương dày đặc.
- 但别 因为 烟气 损害 就 瞧不上眼
- Nhưng đừng đánh giá một ngôi nhà qua thiệt hại do khói của nó.
- 别 抽烟 了 , 弄 得 房间 里 乌烟瘴气 的
- Đừng hút thuốc nữa, cả phòng khói mù mịt đây này.
- 烟气 从 上风 刮过来
- khói bay từ hướng đầu gió lại.
- 我们 应该 使用 无烟煤 以 防止 空气污染
- Chúng ta nên sử dụng than không khói để ngăn chặn ô nhiễm không khí.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烟气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烟气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
烟›