Đọc nhanh: 烤炉 (khảo lô). Ý nghĩa là: lò nướng (PRC). Ví dụ : - 烤炉还开着 Lò đang bật!
Ý nghĩa của 烤炉 khi là Danh từ
✪ lò nướng (PRC)
oven (PRC)
- 烤炉 还开 着
- Lò đang bật!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烤炉
- 扬起 的 炉灰 弄脏 脸
- Tro bay lên làm bẩn mặt.
- 壁炉 凸出 在外 , 伸入 房间
- Lò sưởi nhô ra bên ngoài và tiến vào trong phòng.
- 他 在 烤面包
- Anh ấy đang nướng bánh mì.
- 妈妈 烤 了 好多 蛋糕
- Mẹ đã nướng rất nhiều bánh ngọt.
- 把 炉子 擞 一擞
- chọc lò một chút.
- 把 炉子 泥一泥
- Đem cái lò đắp lại.
- 爸爸 正在 烤羊肉
- Bố đang nướng thịt cừu.
- 白薯 还 在 炉子 边上 炕 着 呢
- Khoai lang vẫn còn đang nướng ở bên bếp lò.
- 锅炉 壁
- thành nồi (súp-de)
- 我 特别 喜欢 吃 烤 白薯
- Tôi vô cùng thích ăn khoai lang nướng.
- 鸡翅 正在 炙烤
- Cánh gà đang được nướng.
- 我 昨天晚上 烧烤 了 鸡翅
- Tối qua tôi đã nướng cánh gà.
- 收集 炉灰 当作 肥料
- Thu thập tro dùng làm phân bón.
- 火炉 上 的 水 已经 开 了
- Nước trên lò đã sôi rồi.
- 她 就 着 炉火 烤火 暖
- Cô ấy đến gần lò sưởi để sưởi ấm.
- 烤炉 还开 着
- Lò đang bật!
- 来来来 , 刚刚 出炉 的 烤 番薯 要 不要 尝 一个
- Tới đây tới đây, khoai lang nướng nóng hổi mới ra lò, muốn thử một củ chứ
- 把 电炉 打开 , 在 穿 睡衣 睡裤 之前 把 它们 先烤 热
- Bật lò điện lên và làm nó nóng trước khi mặc áo ngủ và quần ngủ.
- 今天上午 她 买 了 一个 烤面包片 的 电炉
- Sáng nay, cô ấy đã mua một cái lò nướng bánh mì.
- 他 喜欢 在 周末 烧烤 肉类
- Anh ấy thích nướng thịt vào cuối tuần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烤炉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烤炉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炉›
烤›