Đọc nhanh: 点画 (điểm hoạ). Ý nghĩa là: nét (chữ Hán), điểm tô; trang điểm; trang trí, ra hiệu; ra dấu. Ví dụ : - 点画之间,多有异趣 vẽ tranh có phong cách độc đáo.
Ý nghĩa của 点画 khi là Danh từ
✪ nét (chữ Hán)
指汉字的点、横、直、撇等笔画
- 点画 之间 , 多有 异趣
- vẽ tranh có phong cách độc đáo.
✪ điểm tô; trang điểm; trang trí
点缀、装饰
✪ ra hiệu; ra dấu
用手指点或比画
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点画
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 加班加点
- Thêm ca thêm giờ.
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 画龙点睛
- vẽ rồng điểm mắt.
- 画龙点睛
- vẽ rồng thêm mắt.
- 这件 美术作品 只是 依样画葫芦 一点 创意 都 没有
- Tác phẩm nghệ thuật này chỉ là sao chép lại, một chút sáng tạo cũng không có.
- 点 是 重要 的 笔画
- Nét chấm là nét viết quan trọng.
- 点厾 ( 国画 指 用笔 随意 点染 )
- điểm xuyết
- 而且 不要 忘记 添加 一些 作为 画龙点睛 的 配件 !
- Và đừng quên thêm một số phụ kiện để hoàn thiện!
- 这张 画儿 的 颜色 有点 深
- Màu sắc của bức tranh này có chút đậm.
- 点画 之间 , 多有 异趣
- vẽ tranh có phong cách độc đáo.
- 请 把 画面 调 高 一点
- Hãy tăng độ sáng màn hình lên một chút.
- 把 书上 的 疑点 画 出来 请教 老师
- ghi ra những điểm nghi ngờ trong sách để hỏi thầy giáo.
- 画 一条 直线 把 这两点 联结 起来
- vẽ một đường thẳng nối hai điểm này lại.
- 这幅 画 的 地 有点 过于 复杂
- Nền của bức tranh này hơi phức tạp.
- 这幅 画 挂 得 有点 颇
- Bức tranh này treo hơi bị lệch.
- 画作 色调 有点 鲜明
- Màu sắc của bức tranh có vẻ hơi sáng.
- 他 的 字画 被 拍卖 了
- Tranh chữ của anh ấy đã được bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 点画
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点画 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm点›
画›