Đọc nhanh: 花点子 (hoa điểm tử). Ý nghĩa là: lừa gạt; lừa bịp; gian trá; bịp bợm; dối trá (thủ đoạn hoặc kế), ý định viển vông; ý kiến không thực tế.
✪ lừa gạt; lừa bịp; gian trá; bịp bợm; dối trá (thủ đoạn hoặc kế)
欺骗人的狡猾手段、计策等
✪ ý định viển vông; ý kiến không thực tế
不切实际的主意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花点子
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 这点 子儿 不够 花 呀
- Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 我 的 脖子 有点 酸痛
- Cổ tôi hơi đau một chút.
- 这 凳子 看着 有点 倭
- Chiếc ghế này trông hơi thấp.
- 孩子 们 在 花园里 嬉戏 奔跑
- Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 屋子 里面 有点 暗
- Trong phòng có chút hơi tối.
- 请 给 她 留 点儿 面子
- Xin hãy giữ thể diện cho cô ấy.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 这个 面子 适合 做 糕点
- Bột này phù hợp để làm bánh.
- 房子 后面 有 一个 花园
- Phía sau nhà có một vườn hoa.
- 她 用 杯子 插 鲜花
- Cô ấy dùng cốc cắm hoa tươi.
- 油 点子
- vệt dầu
- 我 的 鼻子 有点 不 舒服
- Mũi tôi cảm thấy hơi khó chịu.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 院子 里种 上点 花儿 , 省得 光溜溜 的 不 好看
- trong sân trồng hoa, để tránh trơ trụi khó coi.
- 老太太 又 在 开 箱子 兜翻 她 那 点儿 绣花 的 活计
- bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花点子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花点子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
点›
花›