zhuó

Từ hán việt: 【chước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chước). Ý nghĩa là: lửa đốt; lửa thiêu; bị bỏng (lửa), sáng; sáng chói. Ví dụ : - 。 Tay bị bỏng một chút.. - 。 Da bị bỏng đau rát.. - 。 Ánh sáng rất sáng chói.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

lửa đốt; lửa thiêu; bị bỏng (lửa)

火烧; 火烫

Ví dụ:
  • - shǒu bèi zhuó 一下 yīxià

    - Tay bị bỏng một chút.

  • - 皮肤 pífū bèi 灼痛 zhuótòng le

    - Da bị bỏng đau rát.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sáng; sáng chói

明亮

Ví dụ:
  • - 灯光 dēngguāng hěn shì 灼热 zhuórè

    - Ánh sáng rất sáng chói.

  • - 眼神 yǎnshén hěn zhuó

    - Mắt anh ấy rất sáng chói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 皮肤 pífū bèi 灼痛 zhuótòng le

    - Da bị bỏng đau rát.

  • - 灼热 zhuórè de 炼钢炉 liàngānglú

    - lò luyện thép nóng bỏng

  • - 结果 jiéguǒ shì 胃灼热 wèizhuórè

    - Hóa ra là chứng ợ chua.

  • - 双臂 shuāngbì dōu yǒu 撕裂 sīliè shāng 颈部 jǐngbù bèi 灼烧 zhuóshāo

    - Các vết rách trên hai cánh tay và một vết bỏng ở vùng cổ.

  • - bèi 很多 hěnduō 债务 zhàiwù nòng 焦灼 jiāozhuó 不安 bùān

    - Anh ta bị nhiều nợ nần làm lo lắng không yên.

  • - shǒu bèi zhuó 一下 yīxià

    - Tay bị bỏng một chút.

  • - 真知灼见 zhēnzhīzhuójiàn

    - hiểu biết rõ ràng; biết rõ hẳn hoi.

  • - 真知灼见 zhēnzhīzhuójiàn

    - hiểu biết sâu rộng.

  • - 目光灼灼 mùguāngzhuózhuó

    - ánh mắt sáng quắc

  • - 灯光 dēngguāng hěn shì 灼热 zhuórè

    - Ánh sáng rất sáng chói.

  • - 眼神 yǎnshén hěn zhuó

    - Mắt anh ấy rất sáng chói.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 具有 jùyǒu 真知灼见 zhēnzhīzhuójiàn de 人来 rénlái 领导 lǐngdǎo 这个 zhègè dǎng

    - Chúng ta cần những người có hiểu biết thực sự và quan điểm sáng suốt để lãnh đạo đảng này.

  • Xem thêm 7 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 灼

Hình ảnh minh họa cho từ 灼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuó
    • Âm hán việt: Chước
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FPI (火心戈)
    • Bảng mã:U+707C
    • Tần suất sử dụng:Cao