Đọc nhanh: 炽灼 (sí chước). Ý nghĩa là: lửa rừng rực; người nóng nảy, mạnh mẽ; hùng mạnh; có quyền lực lớn; có uy quyền lớn.
Ý nghĩa của 炽灼 khi là Tính từ
✪ lửa rừng rực; người nóng nảy
火势猛烈,炽热灼人
✪ mạnh mẽ; hùng mạnh; có quyền lực lớn; có uy quyền lớn
比喻势力很大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炽灼
- 皮肤 被 灼痛 了
- Da bị bỏng đau rát.
- 石榴花 开得 真 火炽
- hoa lựu đang nở rộ.
- 炽 烈
- nóng rừng rực.
- 炽 热
- nóng rực.
- 炽热 的 情感
- tình cảm rực cháy.
- 炽热 的 阳光
- ánh nắng mặt trời nóng rực.
- 夏令时 节 阳光 炽热
- Mùa hè ánh nắng cháy bỏng.
- 篮球赛 到 了 最 火炽 的 阶段
- trận đấu bóng rổ đã đến giai đoạn nóng bỏng nhất.
- 灼热 的 炼钢炉
- lò luyện thép nóng bỏng
- 结果 是 胃灼热
- Hóa ra là chứng ợ chua.
- 双臂 都 有 撕裂 伤 颈部 被 灼烧
- Các vết rách trên hai cánh tay và một vết bỏng ở vùng cổ.
- 他 被 很多 债务 弄 得 焦灼 不安
- Anh ta bị nhiều nợ nần làm lo lắng không yên.
- 手 被 灼 一下
- Tay bị bỏng một chút.
- 真知灼见
- hiểu biết rõ ràng; biết rõ hẳn hoi.
- 真知灼见
- hiểu biết sâu rộng.
- 目光灼灼
- ánh mắt sáng quắc
- 灯光 很 是 灼热
- Ánh sáng rất sáng chói.
- 他 眼神 很 灼
- Mắt anh ấy rất sáng chói.
- 我们 需要 具有 真知灼见 的 人来 领导 这个 党
- Chúng ta cần những người có hiểu biết thực sự và quan điểm sáng suốt để lãnh đạo đảng này.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炽灼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炽灼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灼›
炽›