Đọc nhanh: 牙关紧闭症 (nha quan khẩn bế chứng). Ý nghĩa là: cái khóa, cứng hàm.
Ý nghĩa của 牙关紧闭症 khi là Danh từ
✪ cái khóa
lockjaw
✪ cứng hàm
trismus
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牙关紧闭症
- 门户 紧闭
- đóng kín cửa.
- 好像 是 和 艾米莉 有关 的 紧急事件
- Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.
- 请 把 阀门 关闭
- Xin vui lòng đóng van lại.
- 因 矿井 已 关闭 镇上 一片 死气沉沉
- Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 关禁闭
- giam cầm.
- 紧要关头
- giờ phút quan trọng; khâu quan trọng
- 咬紧牙关
- cắn chặt răng
- 无关紧要
- không có gì quan trọng cả; tào lao; tầm phào.
- 牙关紧闭
- răng nghiến chặt
- 紧要关头
- giây phút quan trọng
- 紧急 关头 我算 把 你们 的 真面目 都 看清 了
- Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.
- 我 和 我 的 角色 都 有 幽闭 恐惧症
- Nhân vật của tôi và tôi đều mắc chứng sợ không khí.
- 疫情 致使 学校 关闭
- Dịch bệnh khiến trường học đóng cửa.
- 幽闭 恐惧症 可 治不好
- Claustrophobia không biến mất.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 你 可以 关闭 灯 吗 ?
- Bạn có thể tắt đèn không?
- 他 用力 关闭 了 窗户
- Anh ấy dùng lực đóng cửa sổ lại.
- 请 记得 关闭 水龙头
- Hãy nhớ đóng vòi nước.
- 我们 需要 关闭 窗户
- Chúng ta cần đóng cửa sổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牙关紧闭症
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牙关紧闭症 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
牙›
症›
紧›
闭›