Đọc nhanh: 灵感触发图 (linh cảm xúc phát đồ). Ý nghĩa là: sơ đồ tư duy.
Ý nghĩa của 灵感触发图 khi là Danh từ
✪ sơ đồ tư duy
mind map
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵感触发图
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 他们 试图 营造 安全感 的 假象 来 骗 我们
- Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
- 捏 鼻子 的 触感 也 很 有 特色 !
- Động tác véo mũi cũng rất đặc biệt!
- 我 在 等待 灵感
- Tôi đang chờ đợi cảm hứng.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 我们 把 头发 弄 干 吧 , 省得 患感冒
- Hãy sấy khô tóc để tránh bị cảm lạnh.
- 何谓 灵感
- cái gì gọi là linh cảm?
- 空灵 的 笔触
- bút pháp linh hoạt kỳ ảo.
- 发动机 失灵
- động cơ mất tác dụng.
- 灵感 让 我 创作
- Cảm hứng giúp tôi sáng tác.
- 我 找到 了 灵感
- Tôi đã tìm thấy cảm hứng.
- 责任感 是 工作 的 灵魂
- Tinh thần trách nhiệm là linh hồn của công việc.
- 发愤图强
- tự lực tự cường
- 发送 这个 截图 给 他
- Gửi ảnh chụp màn hình này cho anh ấy.
- 盲人 的 触觉 很 灵敏
- Người mù có xúc giác rất nhạy cảm.
- 她 散发 着 独特 性感
- Cô ấy toát ra sự quyến rũ đặc biệt.
- 音乐 是 他 发泄 情感 的 方式
- Âm nhạc là cách anh ấy giải tỏa cảm xúc.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灵感触发图
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵感触发图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
图›
感›
灵›
触›