líng

Từ hán việt: 【linh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (linh). Ý nghĩa là: linh hồn, tiên; ma; yêu tinh; yêu quái, tâm hồn. Ví dụ : - 。 Anh ấy tin vào sự tồn tại của linh hồn.. - 。 Linh hồn của cô ấy tràn đầy sự thiện lương.. - ? Bạn có tin vào sự tồn tại của yêu tinh không?

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

linh hồn

灵魂

Ví dụ:
  • - 相信 xiāngxìn líng de 存在 cúnzài

    - Anh ấy tin vào sự tồn tại của linh hồn.

  • - de líng 充满 chōngmǎn le 善良 shànliáng

    - Linh hồn của cô ấy tràn đầy sự thiện lương.

tiên; ma; yêu tinh; yêu quái

仙;魔;妖精

Ví dụ:
  • - 相信 xiāngxìn líng de 存在 cúnzài ma

    - Bạn có tin vào sự tồn tại của yêu tinh không?

  • - 这个 zhègè 森林 sēnlín zhù zhe 许多 xǔduō líng

    - Trong khu rừng này có rất nhiều ma.

tâm hồn

灵魂

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 伤害 shānghài 他人 tārén de 心灵 xīnlíng

    - Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.

  • - de 心灵 xīnlíng 受到 shòudào le 极大 jídà de 创伤 chuāngshāng

    - Tâm hồn của anh ấy bị tổn thương rất lớn.

linh cữu

灵柩或关于死人的

Ví dụ:
  • - líng qián 摆满 bǎimǎn le 花圈 huāquān

    - Trước linh cữu bày đầy hoa.

  • - 今天 jīntiān 他们 tāmen yào wèi 逝者 shìzhě 移灵 yílíng

    - Hôm nay họ sẽ di chuyển linh cữu của người đã qua đời.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

linh nghiệm; hiệu nghiệm

灵验

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 法子 fǎzi 很灵 hěnlíng

    - Cách này rất hiệu nghiệm.

  • - 提供 tígōng de 方法 fāngfǎ 很灵 hěnlíng

    - Phương pháp anh ấy cung cấp rất hiệu nghiệm.

  • - 这种 zhèzhǒng yào hěn líng

    - Loại thuốc này rất linh nghiệm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

linh hoạt; khéo léo; lanh lợi

灵活; 灵巧

Ví dụ:
  • - zhè 孩子 háizi 真灵 zhēnlíng 一点 yìdiǎn 就通 jiùtōng

    - Đứa rẻ rất lanh lợi, một chút là hiểu ngay.

  • - 反应 fǎnyìng 非常 fēicháng líng

    - Phản ứng của anh ấy cực kì khéo léo!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这个 zhègè 法子 fǎzi 很灵 hěnlíng

    - Cách này rất hiệu nghiệm.

  • - 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng 一颗 yīkē yào 八块钱 bākuàiqián

    - Tám đô la cho một viên aspirin.

  • - yǒu qǐng chī 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng ma

    - Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?

  • - 斯拉夫 sīlāfū 神话 shénhuà zhōng de 沼泽 zhǎozé 精灵 jīnglíng

    - Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.

  • - 灵丹圣药 língdānshèngyào

    - linh đan thần dược.

  • - 灵丹妙药 língdānmiàoyào

    - linh đơn diệu dược; thuốc hay.

  • - 一种 yīzhǒng 幻灭 huànmiè 似的 shìde 悲哀 bēiāi 抓住 zhuāzhù le de 心灵 xīnlíng

    - một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.

  • - 不要 búyào 伤害 shānghài 他人 tārén de 心灵 xīnlíng

    - Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.

  • - 老师 lǎoshī de 寓言 yùyán 启迪 qǐdí 心灵 xīnlíng

    - Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.

  • - 心思 xīnsī 灵巧 língqiǎo

    - đầu óc linh hoạt linh động.

  • - 打球 dǎqiú 打得 dǎdé hěn 灵活 línghuó

    - Anh ấy chơi bóng rất linh hoạt.

  • - rén nǎi 万物之灵 wànwùzhīlíng

    - Con người là linh hồn của vạn vật.

  • - 我见 wǒjiàn guò 弗兰克 fúlánkè · 威灵顿 wēilíngdùn

    - Tôi đã gặp Frank Wellington.

  • - 很多 hěnduō 女生 nǚshēng zhā 马尾 mǎwěi jiù huì 显得 xiǎnde hěn 灵动 língdòng 可爱 kěài

    - Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,

  • - zhè 孩子 háizi de 一双 yīshuāng yòu yòu 水灵 shuǐlíng de 眼睛 yǎnjing duō 爱人儿 àiréner a

    - đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!

  • - 手脚 shǒujiǎo 灵敏 língmǐn

    - động tác lanh lẹ.

  • - 手脚 shǒujiǎo 灵便 língbiàn

    - tay chân nhanh nhẹn.

  • - 回春 huíchūn 灵药 língyào

    - thuốc tiên

  • - 工作 gōngzuò 安排 ānpái 灵活 línghuó

    - Sắp xếp công việc không linh hoạt.

  • - 死记硬背 sǐjìyìngbèi de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 使 shǐ zài 工作 gōngzuò zhōng 不能 bùnéng 灵活处理 línghuóchǔlǐ 问题 wèntí

    - Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 灵

Hình ảnh minh họa cho từ 灵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+4 nét), hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:フ一一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMF (尸一火)
    • Bảng mã:U+7075
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa