Hán tự: 灵
Đọc nhanh: 灵 (linh). Ý nghĩa là: linh hồn, tiên; ma; yêu tinh; yêu quái, tâm hồn. Ví dụ : - 他相信灵的存在。 Anh ấy tin vào sự tồn tại của linh hồn.. - 她的灵充满了善良。 Linh hồn của cô ấy tràn đầy sự thiện lương.. - 你相信灵的存在吗? Bạn có tin vào sự tồn tại của yêu tinh không?
Ý nghĩa của 灵 khi là Danh từ
✪ linh hồn
灵魂
- 他 相信 灵 的 存在
- Anh ấy tin vào sự tồn tại của linh hồn.
- 她 的 灵 充满 了 善良
- Linh hồn của cô ấy tràn đầy sự thiện lương.
✪ tiên; ma; yêu tinh; yêu quái
仙;魔;妖精
- 你 相信 灵 的 存在 吗 ?
- Bạn có tin vào sự tồn tại của yêu tinh không?
- 这个 森林 里 住 着 许多 灵
- Trong khu rừng này có rất nhiều ma.
✪ tâm hồn
灵魂
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 他 的 心灵 受到 了 极大 的 创伤
- Tâm hồn của anh ấy bị tổn thương rất lớn.
✪ linh cữu
灵柩或关于死人的
- 灵 前 摆满 了 花圈
- Trước linh cữu bày đầy hoa.
- 今天 他们 要 为 逝者 移灵
- Hôm nay họ sẽ di chuyển linh cữu của người đã qua đời.
Ý nghĩa của 灵 khi là Tính từ
✪ linh nghiệm; hiệu nghiệm
灵验
- 这个 法子 很灵
- Cách này rất hiệu nghiệm.
- 他 提供 的 方法 很灵
- Phương pháp anh ấy cung cấp rất hiệu nghiệm.
- 这种 药 很 灵
- Loại thuốc này rất linh nghiệm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ linh hoạt; khéo léo; lanh lợi
灵活; 灵巧
- 这 孩子 真灵 , 一点 就通
- Đứa rẻ rất lanh lợi, một chút là hiểu ngay.
- 他 反应 非常 灵 !
- Phản ứng của anh ấy cực kì khéo léo!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵
- 这个 法子 很灵
- Cách này rất hiệu nghiệm.
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 老师 的 寓言 启迪 心灵
- Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.
- 心思 灵巧
- đầu óc linh hoạt linh động.
- 他 打球 打得 很 灵活
- Anh ấy chơi bóng rất linh hoạt.
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 我见 过 弗兰克 · 威灵顿
- Tôi đã gặp Frank Wellington.
- 很多 女生 扎 马尾 就 会 显得 很 灵动 可爱
- Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 手脚 灵敏
- động tác lanh lẹ.
- 手脚 灵便
- tay chân nhanh nhẹn.
- 回春 灵药
- thuốc tiên
- 工作 安排 得 不 灵活
- Sắp xếp công việc không linh hoạt.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灵›