Đọc nhanh: 金银花边 (kim ngân hoa biên). Ý nghĩa là: Đăng ten vàng/bạc.
Ý nghĩa của 金银花边 khi là Danh từ
✪ Đăng ten vàng/bạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金银花边
- 金边 儿
- đường viền vàng
- 花边新闻
- khung hoa văn nổi bật của bản tin.
- 金银财宝
- vàng bạc châu báu
- 我们 在 荷花 荡边 野餐
- Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.
- 荷兰 囯 花 是 郁金香
- Quốc hoa của Hà Lan là hoa tulip.
- 柬埔寨 的 首都 是 金边
- Thủ đô của Campuchia là Phnom Penh.
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 有否 法例 或 规例 容许 以非 真 金白银 买卖 股票 ?
- Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?
- 潮水 冲 来 , 礁石 边上 迸起 乳白色 的 浪花
- thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay
- 去 试试 有 蕾丝 花边 的
- Đi thử cái ren.
- 他 在 衣服 上 镶 了 蕾丝 花边
- Anh ấy đang viền đường ren trên quần áo.
- 沿 袖口 缝 花边
- May viền hoa dọc theo mép tay áo.
- 我 想 把 这 盆花 白在 电视 旁边
- Tôi muốn đặt bình hoa này ở cạnh TV.
- 这 可是 真 金白银
- Đây là vàng thật, bạc thật.
- 镁 是 银白色 的 金属
- Magie là kim loại màu bạc.
- 金银 摆件
- đồ trang trí bằng vàng bạc
- 这里 有 金银箔 卖
- Ở đây có bán giấy vàng bạc.
- 金银箔 用途 广泛
- Giấy vàng bạc có nhiều ứng dụng.
- 花钵 被 放在 窗边
- Chậu hoa được đặt bên cửa sổ.
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金银花边
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金银花边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm花›
边›
金›
银›