chán

Từ hán việt: 【sàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sàn). Ý nghĩa là: róc rách; tiếng nước chảy. Ví dụ : - 。 Suối nhỏ nước chảy róc rách.. - 。 Anh ngồi bên sông nghe tiếng nước róc rách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

róc rách; tiếng nước chảy

水声

Ví dụ:
  • - 小溪 xiǎoxī 潺潺 chánchán 流淌 liútǎng

    - Suối nhỏ nước chảy róc rách.

  • - 坐在 zuòzài 河边 hébiān tīng zhe 潺潺 chánchán de 水声 shuǐshēng

    - Anh ngồi bên sông nghe tiếng nước róc rách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 小溪 xiǎoxī 潺潺 chánchán 流淌 liútǎng

    - Suối nhỏ nước chảy róc rách.

  • - 流水 liúshuǐ 潺潺 chánchán 流过 liúguò 小溪 xiǎoxī

    - Dòng nước chảy róc rách qua suối nhỏ.

  • - 潺潺流水 chánchánliúshuǐ

    - nước chảy róc rách.

  • - 坐在 zuòzài 河边 hébiān tīng zhe 潺潺 chánchán de 水声 shuǐshēng

    - Anh ngồi bên sông nghe tiếng nước róc rách.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 潺

Hình ảnh minh họa cho từ 潺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Chán
    • Âm hán việt: Sàn
    • Nét bút:丶丶一フ一ノフ丨一フ丨一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ESND (水尸弓木)
    • Bảng mã:U+6F7A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình