• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
  • Pinyin: Chán
  • Âm hán việt: Sàn
  • Nét bút:丶丶一フ一ノフ丨一フ丨一フ丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡孱
  • Thương hiệt:ESND (水尸弓木)
  • Bảng mã:U+6F7A
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 潺

  • Cách viết khác

    𣹏

Ý nghĩa của từ 潺 theo âm hán việt

潺 là gì? (Sàn). Bộ Thuỷ (+12 nét). Tổng 15 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: “Sàn sàn” : (1) Róc rách, rì rào (tiếng nước chảy). Từ ghép với : Nước chảy róc rách, Giọt mưa thu tí tách. Chi tiết hơn...

Sàn

Từ điển phổ thông

  • (xem: sàn sàn 潺潺)

Từ điển Thiều Chửu

  • Sàn sàn nước chảy rì rì (lừ đừ).

Từ điển Trần Văn Chánh

* 潺潺sàn sàn [chánchán] (thanh) Róc rách, tí tách, rì rì (tiếng nước chảy hay mưa rơi)

- Nước chảy róc rách

- Giọt mưa thu tí tách.

Từ điển trích dẫn

Trạng thanh từ
* “Sàn sàn” : (1) Róc rách, rì rào (tiếng nước chảy)

- “Cốc thủy sàn sàn, Mộc lạc phiên phiên” , (Đan hà tế nhật hành ) Nước suối rì rào, Lá rơi nhẹ nhàng. (2) Tí tách (tiếng mưa rơi). Liễu Tông Nguyên

Trích: Tào Phi

Từ ghép với 潺