浮皮潦草 fúpí lǎocǎo

Từ hán việt: 【phù bì lạo thảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "浮皮潦草" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phù bì lạo thảo). Ý nghĩa là: qua loa; cẩu thả; lơ là.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 浮皮潦草 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 浮皮潦草 khi là Thành ngữ

qua loa; cẩu thả; lơ là

形容不认真,不仔细也说肤皮潦草

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮皮潦草

  • - 希德 xīdé · 皮尔森 píěrsēn 一直 yìzhí 老实 lǎoshi

    - Syd Pearson là một trong số ít.

  • - de 梦想 mèngxiǎng shì 成为 chéngwéi xià 一个 yígè 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé

    - Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.

  • - 紫外线 zǐwàixiàn 照射 zhàoshè duì 皮肤 pífū 有害 yǒuhài

    - Tia cực tím chiếu gây hại da.

  • - 斩草除根 zhǎncǎochúgēn

    - Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

  • - 斩草除根 zhǎncǎochúgēn

    - nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - 乌拉草 wùlacǎo 生长 shēngzhǎng zài 湿润 shīrùn de 地方 dìfāng

    - wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.

  • - 三月 sānyuè 草菲菲 cǎofēifēi

    - Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.

  • - 春草 chūncǎo 芳菲 fāngfēi

    - hương thơm hoa cỏ mùa xuân

  • - 妈妈 māma zài 吊皮 diàopí 坎肩 kǎnjiān

    - Mẹ đang chần chiếc áo gile da.

  • - 山上 shānshàng yǒu 很多 hěnduō 芒草 mángcǎo

    - Trên núi có nhiều cỏ chè vè.

  • - 妹妹 mèimei 有时 yǒushí 相当 xiāngdāng

    - Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.

  • - 一家人 yījiārén jiù kào chī 树皮 shùpí 草根 cǎogēn 度过 dùguò le 饥荒 jīhuāng

    - Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.

  • - 潦草 liáocǎo

    - viết ngoáy; viết nguệch ngoạc

  • - 字迹 zìjì 潦草 liáocǎo

    - chữ viết ngoáy.

  • - néng biàn 认出 rènchū 这些 zhèxiē 潦草 liáocǎo de 字迹 zìjì shì shén 意思 yìsī ma

    - Bạn có thể nhận ra ý nghĩa của những chữ viết xấu này không?

  • - shuí 能看懂 néngkàndǒng 这些 zhèxiē 书写 shūxiě de tài 潦草 liáocǎo le

    - Ai hiểu được mấy chữ này của cậu chứ, cậu viết cũng quá cẩu thả đi

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng xiě hěn 潦草 liáocǎo

    - Bài viết này viết rất qua loa.

  • - 我们 wǒmen shuí 知道 zhīdào 这张 zhèzhāng 潦草 liáocǎo 马虎 mǎhǔ de 字条 zìtiáo shàng xiě le xiē 什么 shénme

    - chúng tôi đều không biết cái tờ giấy cẩu thả này viết cái gì

  • - méi 办法 bànfǎ 只能 zhǐnéng 硬着头皮 yìngzhetóupí gàn

    - Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浮皮潦草

Hình ảnh minh họa cho từ 浮皮潦草

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浮皮潦草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phù
    • Nét bút:丶丶一ノ丶丶ノフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBND (水月弓木)
    • Bảng mã:U+6D6E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Láo , Lǎo , Lào , Liáo , Liǎo
    • Âm hán việt: Lao , Liêu , Lạo
    • Nét bút:丶丶一一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKCF (水大金火)
    • Bảng mã:U+6F66
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+76AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa