lào

Từ hán việt: 【lão.lạo.lao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão.lạo.lao). Ý nghĩa là: úng lụt; ngập úng; lụt; lạo, úng; úng thuỷ. Ví dụ : - 。 phòng hạn, chống lụt.. - 。 mùa màng bị ngập úng.. - 。 tháo úng.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

úng lụt; ngập úng; lụt; lạo

庄稼因雨水过多而被淹 (跟''旱''相对)

Ví dụ:
  • - 防旱 fánghàn 防涝 fánglào

    - phòng hạn, chống lụt.

  • - 庄稼 zhuāngjia lào le

    - mùa màng bị ngập úng.

úng; úng thuỷ

因雨水过多而积在田地里的水

Ví dụ:
  • - 排涝 páilào

    - tháo úng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 排涝 páilào

    - tháo úng.

  • - 沥涝 lìlào 成灾 chéngzāi

    - ngập úng thành lụt.

  • - 旱涝保收 hànlàobǎoshōu

    - đảm bảo thu hoạch dù hạn hay lụt.

  • - 低洼地区 dīwādìqū 由于 yóuyú 雨水 yǔshuǐ 无法 wúfǎ 宣泄 xuānxiè 往往 wǎngwǎng 造成 zàochéng 内涝 nèilào

    - vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.

  • - 低洼地区 dīwādìqū 必须 bìxū 及时 jíshí 采取 cǎiqǔ 防涝 fánglào 排涝 páilào de 措施 cuòshī

    - khu vực thấp trũng cần phải lập tức phòng lụt tiêu úng.

  • - 防旱 fánghàn 防涝 fánglào

    - phòng hạn, chống lụt.

  • - 修筑 xiūzhù 堤堰 dīyàn 疏浚 shūjùn 河道 hédào 防洪 fánghóng 防涝 fánglào

    - tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.

  • - 做好 zuòhǎo 防汛 fángxùn 抗涝 kànglào 工作 gōngzuò

    - làm tốt công tác phòng chống lụt bão.

  • - gāi 电影明星 diànyǐngmíngxīng 自己 zìjǐ de 名义 míngyì 努力 nǔlì 募款 mùkuǎn 帮助 bāngzhù 洪涝 hónglào 灾民 zāimín

    - Ngôi sao điện ảnh này cố gắng gây quỹ trong tên mình để giúp đỡ những nạn nhân của lũ lụt.

  • - 这块 zhèkuài 旱涝保收 hànlàobǎoshōu

    - mảnh đất này hạn hay úng cũng đảm bảo có thu hoạch

  • - 庄稼 zhuāngjia lào le

    - mùa màng bị ngập úng.

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 涝

Hình ảnh minh họa cho từ 涝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lão , Lạo
    • Nét bút:丶丶一一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETBS (水廿月尸)
    • Bảng mã:U+6D9D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình