Đọc nhanh: 定场诗 (định trường thi). Ý nghĩa là: thơ xưng danh.
Ý nghĩa của 定场诗 khi là Danh từ
✪ thơ xưng danh
戏曲中角色第一次出场开头所念的诗,通常是四句
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定场诗
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 稳定 的 主板 市场
- Thị trường bo mạch chủ ổn định.
- 市场 价格 趋向 稳定
- Giá thị trường có xu hướng ổn định.
- 我们 需要 稳定 市场
- Chúng ta cần làm cho thị trường ổn định.
- 现场 生命 体征 稳定
- Dấu hiệu quan trọng ổn định trong lĩnh vực này.
- 股票市场 起伏不定
- Thị trường chứng khoán lên xuống không ổn định.
- 立场坚定 , 从不 摇摆
- lập trường kiên định, không hề lay chuyển.
- 这场 比赛 马虎 不得 , 说不定 对方 是 扮 猪 吃 老虎
- Trận này không được bất cẩn, nói không chừng đối thử giả heo ăn thịt hổ.
- 这场 比赛 注定 要 赢
- Trận đấu này đã định trước phải thắng.
- 诗人 当场 赋词 一首
- Nhà thơ soạn một bài từ ngay tại chỗ.
- 每到 星期六 我们 厂 总要 放场 电影 , 这 差不多 成 了 定例 了
- cứ đến thứ bảy là nhà máy chúng tôi chiếu phim, việc này hầu như đã thành lệ.
- 这 两个 足球队 旗鼓相当 , 一定 有 一场 精彩 的 比赛
- hai đội bóng này có lực lượng ngang nhau, nhất định sẽ có một trận đấu hay.
- 先 了解 市场 , 进而 制定 策略
- Tìm hiểu thị trường trước, rồi tiến tới lập chiến lược.
- 他 决定 退出 商场
- Ông ta quyết định rút khỏi thị trường.
- 我们 决定 退出 这场 竞争
- Chúng tôi quyết định rút khỏi cuộc cạnh tranh này.
- 出席 这场 会议 的 都 是 医学界 有 一定 威望 的 专家
- những người tham dự cuộc họp này đều là những chuyên gia có uy tín nhất định trong lĩnh vực y tế.
- 去 看 朋友 , 还是 去 电影院 , 还是 去 滑冰场 , 他 一时 拿不定 主意
- đi thăm bạn, đi xem phim hay đi trượt băng, anh ấy cũng còn phân vân.
- 她 的 立场 非常 坚定
- Lập trường của cô ấy rất vững vàng.
- 定位 在 市场 中 非常 重要
- Vị trí trong thị trường rất quan trọng.
- 他 有 坚定 的 立场
- Anh ấy có lập trường kiên định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 定场诗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定场诗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
定›
诗›